hospedaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hospedaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospedaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hospedaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khách sạn, quán trọ, Nhà trọ, lữ quán, 客棧. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hospedaria
khách sạn(inn) |
quán trọ(tavern) |
Nhà trọ(inn) |
lữ quán(inn) |
客棧
|
Xem thêm ví dụ
A Hospedaria Feliz, certo? Anh từng nói là ở khách sạn Duyệt Lai. |
E com essa introdução muito, que e um casal de soberanos arremessou sobre a mesa, ele pegou seus aposentos na hospedaria. Và với điều đó giới thiệu nhiều, và một vài sovereigns xôi trên bảng, ông quý của mình trong quán trọ. |
Para cobrir regiões distantes, ocasionalmente passava a noite em pequenos hotéis ou hospedarias. Để có thể rao giảng ở những vùng xa xôi, thỉnh thoảng tôi nghỉ qua đêm tại những nhà trọ hay khách sạn nhỏ. |
O seu progresso era mui evidente, especialmente na hospedaria, onde logo passaram a falar a outros sobre o que aprendiam, o que resultou num terceiro estudo, com um casal. Họ tỏ ra tiến bộ rõ rệt, đặc biệt tại nơi họ cư ngụ, họ liền bắt đầu nói với những người khác về những điều họ đang học, kết quả là chúng tôi bắt đầu một sự học hỏi thứ ba với một cặp vợ chồng. |
Daí, seguiu devagar pela estrada até encontrar uma hospedaria, que é um pequeno hotel. Rồi ông chầm chậm đi cho đến khi tới một quán trọ, tức một khách sạn nhỏ. |
Sentindo pena, ele atou as feridas do judeu ferido, levou-o a uma hospedaria, e providenciou para que recebesse cuidados adicionais. Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm. |
Próximo ao prédio principal estão as "Hospedarias", onde vivem alguns jogadores do departamento juvenil. Bên cạnh tòa nhà chính là khu ký túc xá, nơi được xây dựng dành cho các cầu thủ trẻ sinh hoạt. |
Conheço uma hospedaria boa e barata. Tôi biết có chỗ này tốt mà rẻ nữa. |
A Míxena até incluía a seguinte regra: “Não se deve deixar gado nas hospedarias dos gentios, pois se suspeita que pratiquem a bestialidade.” Thậm chí sách Mishnah còn ghi luật này: “Không thể gửi bò tại các quán trọ của dân ngoại vì họ bị nghi là hành dâm với thú vật”. |
Desejamos ficar na hospedaria. Chúng tôi muốn vào khách điếm. |
Ao chegarmos, fomos à casa de uma irmã que nos hospedaria. Khi đến đó, chúng tôi tới nhà của một chị Nhân Chứng, nơi mà mình đã được sắp xếp ở lại. |
No território deles há uma hospedaria em que moram refugiados políticos e jovens trabalhadores estrangeiros. Trong khu vực rao giảng của họ có một cư xá dành riêng cho những người tị nạn chính trị và các thanh niên công nhân ngoại kiều. |
Ajoelhando-se a seu lado, o bom samaritano cuidou de seus ferimentos e o levou num jumento para uma hospedaria. Người Sa Ma Ri quỳ xuống bên ông, băng bó vết thương của ông và đặt ông lên một con lừa và chở đến một nhà quán. |
As hospedarias tinham uma fama muito ruim, por causa das péssimas condições e porque ali a imoralidade era muito comum. Thời ấy, quán trọ có tiếng là kinh khủng, phục vụ rất tồi tệ, và là ổ gian dâm. |
Eu morava numa hospedaria naquela época. Trong thời gian đó, tôi sống ở trong một nhà tập thể. |
Algumas hospedarias nos dias de Jesus, pelo visto, forneciam não só abrigo, mas também alimentação e outros serviços. Một số quán trọ thời Chúa Giê-su hiển nhiên không chỉ cho lữ khách ngủ trọ mà lại còn cho ăn và phục vụ linh tinh nữa. |
Então o pôs no seu próprio animal, o levou a uma hospedaria e cuidou dele. Ông đặt người ấy lên lưng con vật của mình, đưa đến quán trọ và chăm sóc cho người. |
Ali, pagou o dono da hospedaria para que cuidasse dele até que se recuperasse. Người Sa Ma Ri này trả tiền cho người chủ quán để chăm sóc ông cho đến khi ông được bình phục. |
Em 1998, fiz um documentário sobre as últimas hospedarias de Bowery, em Manhattan. Vào năm 1998, tôi thực hiện một phóng sự về những nhà trọ tồi tàn cuối cùng tại phố Bowery ở Manhattan. |
Embora os samaritanos em geral fossem desprezados pelos judeus, esse samaritano fez curativo nos ferimentos do homem e o levou a uma hospedaria, onde ele podia se recuperar em segurança. Dù dân Do Thái nói chung khinh bỉ người Sa-ma-ri, nhưng người Sa-ma-ri trong câu chuyện đã băng bó vết thương cho người Do Thái và đưa ông đến một quán trọ an toàn để tịnh dưỡng. |
O poeta romano Horácio descreveu essa feira como “lotada de barqueiros e de donos de hospedaria grosseiros”. Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”. |
Por outro lado, um samaritano passando pela estrada parou para ajudar o homem, fez curativos nos ferimentos dele e o levou a uma hospedaria. Ngược lại, một người Sa-ma-ri đi ngang qua, thấy người bị nạn nên dừng lại băng bó vết thương, rồi đưa người đó vào nhà quán. |
A mãe de Calvino, Jeanne Le Franc, de seu nome de solteira, era filha de um dono de uma hospedaria em Cambrai, que tinha enriquecido. Mẹ ông, Jeanne le Franc, là con gái một chủ quán trọ ở Cambrai. |
Jogos em escala menor também eram feitos ilicitamente em salas nos fundos de hospedarias e tabernas. Các sòng bài nhỏ cũng được tổ chức trái phép phía sau các nhà trọ và quán nhậu. |
Porthos respondeu que, sendo minha hospedaria a melhor, desejava ficar aqui. Nhưng ông Porthos đáp lại rằng, vì quán của tôi tốt nhất, ông muốn lưu lại đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospedaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hospedaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.