horsepower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horsepower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horsepower trong Tiếng Anh.
Từ horsepower trong Tiếng Anh có các nghĩa là mã lực, 馬力, sức ngựa, Mã lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horsepower
mã lựcnoun (non-metric) They had two machine guns and a cannon, and they had 90 horsepower Ricardo engines. Nó có hai súng máy và một đại bác, và nó có động cơ Ricardo 90 mã lực. |
馬力noun (non-metric) |
sức ngựanoun Pergasaurus has got 1,500 horsepower blown and injected with alcohol. Chiếc Pergasaurus với động cơ 1500 sức ngựa... |
Mã lựcnoun (unit of power) He's gotta have about 2,000 horsepower in that thing. Anh ấy phải có khoảng 2000 Mã Lực trong thứ đó. |
Xem thêm ví dụ
The design of the Type 98, in comparison to the Type 95, featured thicker, welded armor of improved shape, including the use of a Mitsubishi Type 100 6-Cylinder air-cooled diesel engine, rated at 130 horsepower, and located sideways to make maintenance easier. Thiết kế của Kiểu 98 có những điểm tương đồng với Kiểu 95, nhưng có lớp giáp dày hơn, được hàn kín và cải thiện hình dạng, sử dụng động cơ Mitsubishi Kiểu 100 6 xy-lanh làm mát bằng không khí, công suất 130 Mã lực, và được đặt nằm nghiêng để cho việc bảo trì dễ dàng hơn. |
The earth intercepts a steady flow of some 240 trillion horsepower from the sun. Ví dụ, hãy xem mặt trời. Trái đất liên tiếp nhận từ mặt trời khoảng 240 tỷ mã lực. |
They had two machine guns and a cannon, and they had 90 horsepower Ricardo engines. Nó có hai súng máy và một đại bác, và nó có động cơ Ricardo 90 mã lực. |
Kaga was completed with four Kawasaki Brown-Curtis geared turbines with a total of 91,000 shaft horsepower (68,000 kW) on four shafts. Kaga được hoàn tất với bốn bộ turbine hơi nước Kawasaki Brown-Curtis, mỗi bộ dẫn động một trục chân vịt, tạo ra tổng công suất 91.000 shp (68 MW). |
It's going to take both horsepower and willpower to even have a chance. Anh ấy cần sức mạnh và ý chí mới mong có cơ hội. |
Design '3' was Design '2' with the machinery power increased to 160,000 shaft horsepower (120,000 kW) to boost the maximum speed to 32 knots (59 km/h; 37 mph) while the other designs had either four, six or eight 18-inch (457 mm) guns. Thiết kế '3' chính là thiết kế '2' với hệ thống động lực có công suất 160.000 mã lực (119,3 MW) để đẩy tốc độ tối đa lên 59 km/h (32 knot) trong khi các thiết kế khác có bốn, sáu hoặc tám khẩu pháo 457 mm (18 inch). |
A 1,350-horsepower (1,010 kW) Wright R-1820-72W Cyclone radial engine was mounted in the fighter's nose while a 1,600 lbf (7,100 N) General Electric I-16 (later redesignated as the J-31) turbojet was mounted in the rear fuselage. Một động cơ bố trí hướng tâm Wright R-1820-72W Cyclone 1.350 mã lực (1.010 kW) đã được đặt ở mũi của máy bay trong khi một động cơ phản lực General Electric I-16 (sau này được định danh lại là J-31) 1.600 lbf (7.100 N) được đặt ở sau buồng lái. |
It had a seating capacity of twelve people and ran with two 4-horsepower electric motors. Nó có sức chứa 12 người và chạy với hai động cơ điện 4 mã lực. |
The 35-horsepower truck engine (a copy of the Italian FIAT 15 ter) was supplied by the Moscow AMO Factory, and the gun was a modified copy of the French 37 mm Puteaux SA 18 cannon. Động cơ 35-mã lực là động cơ xe tải (một bản sao của Ý FIAT 15 ter) được cung cấp bởi Nhà máy Moscow AMO, và pháo là một bản sao sửa đổi của pháo Pháp 37 mm Puteaux 18 SA. |
Fractional horsepower motor Motion control Servo control Synchro, a form of transmitter and receiver motor used in servomechanisms Bennett, S. (1993). Động cơ công suất nhỏ Điều khiển chuyển động Điều khiển servo Synchro, một dạng động cơ truyền và và nhận dùng trong các cơ cấu servo Bennett, S. (1993). |
An improved T-18 with a better 40-horsepower engine, improved suspension and added turret bustle proceeded from 1929 to 1931, with a total of 960 tanks built. Một T-18 cải tiến với động cơ 40-mã lực tốt hơn, hệ thống treo cải tiến và tháp pháo tốt hơn được tiến hành từ 1929 đến 1931, tổng số 960 xe tăng, đã được xuất xưởng. |
It was powered by 525–605 horsepower (391–451 kW) variants of the Armstrong Siddeley Panther IIa engine. Nó lắp biến thể 525–605 mã lực (391–451 kW) của động cơ Armstrong Siddeley Panther IIa. |
Initially, the CH-53 was powered by twin General Electric T64-6 turboshaft engines providing 2,850 shaft horsepower (2,130 kW) each, each engine being located on the upper fuselage. Ban đầu, CH-53 sử dụng 2 động cơ tuốc bin trục General Electric T64-6 mỗi cái cung cấp công suất 2.850 mã lực càng (2.130 kW) và được gắn ở phần trên của thân. |
He's gotta have about 2,000 horsepower in that thing. Anh ấy phải có khoảng 2000 Mã Lực trong thứ đó. |
So today when you drive down the highway, you are, with a flick of the switch, commanding 250 horses -- 250 horsepower -- which we can use to build skyscrapers, to build cities, to build roads, to make factories that would churn out lines of chairs or refrigerators way beyond our own power. Vì vậy ngày nay khi bạn lái xe trên đường cao tốc, chỉ cần một cái xoay nhẹ công tắc tương đương với điều khiển 250 con ngựa 250 mã lực chúng ta có thể xây dựng tòa nhà chọc trời, xây thành phố, xây đường, tạo ra các nhà máy sản xuất đại trà các dòng ghế hoặc tủ lạnh vượt xa năng lực của chúng ta. |
She continued her work in the theater and on television, although she lacked "vocal horsepower", and would likely not have had a lengthy stage career. Cô tiếp tục công việc trong rạp hát và truyền hình dù thiếu hụt "mã lực về thanh âm" và có thể không có một sự nghiệp sân khấu dài lâu. |
The total horsepower of the Hatsuharu class was only 42,000 shp (31,000 kW) compared to the 50,000 shp (37,000 kW) of their Fubuki-class predecessors, but the machinery was significantly lighter and more powerful on a unit basis. Tổng công suất của lớp Hatsuharu chỉ có 42.000 hp (31.000 kW) so với 50.000 hp (37.000 kW) của lớp Fubuki dẫn trước, nhưng hệ thống động lực nhẹ hơn và có hiệu suất tốt hơn đáng kể. |
To achieve 38 kn (44 mph; 70 km/h) with a 500-ton increase in displacement, shaft horsepower was increased from 50,000 to 60,000 compared to the previous Benson and Gleaves classes. Để đạt được tốc độ 38 kn (70 km/h) với sự gia tăng thêm 500 tấn trọng lượng choán nước, công suất trục của hệ thống động lực gia tăng từ 50.000 shp (37.000 kW) lên 60.000 shp (45.000 kW) so với các lớp Benson và Gleaves dẫn trước. |
My company has spent 35 years and many millions of dollars taking that rotary engine, which was invented in the late '50s, and getting it to the point that we get over two horsepower per pound, reliably, and critical. Công ti của tôi đã thử nghiệm 35 năm và chi hàng triệu đô la để dùng động cơ pít tông quay đó, loại động cơ được phát minh vào cuối những năm 50, và nâng nó lên hơn 2 mã lực 1 pound, rất đáng tin, và rất quan trọng. |
This preliminary report found none of the vehicles displayed a malfunction indicator light as a result of the ethanol blend used; no fuel filter plugging symptoms were observed; no cold start problems were observed at 24 °C (75 °F) and 10 °C (50 °F) laboratory conditions; and as expected, computer technology available in newer model vehicles adapts to the higher octane causing lower emissions with greater horsepower and in some cases greater fuel economy. Báo cáo sơ bộ này không cho thấy báo hiệu trục trặc nào là do việc sử dụng hỗn hợp etanol; bộ lọc nhiên liệu không có trục trặc; không có vấn đề về khởi động lạnh tại điều kiện phòng thí nghiệm 24 °C (75 °F) và 10 °C (50 °F); và như dự đoán, công nghệ máy tính trong các phương tiện đời mới hơn thích nghi với octan cao hơn tạo ra ít khí thải hơn với mã lực cao hơn và trong một số trường hợp là tiết kiệm nhiên liệu hơn. |
The top speed would have been 2 knots (3.7 km/h) higher, 30 kn instead of 28 kn for the U.S. Navy battleships concerned, with consequently a longer hull, more horsepower and an enlarged displacement. Tốc độ tối đa sẽ nhỉnh hơn một chút, 30 knot thay vì 28 knot đối với các thiết giáp hạm Mỹ, nhờ vào lườn tàu dài hơn, công suất động cơ và tải trọng lớn hơn. |
He's got the horsepower. Anh ta có mã lực. |
In that application, it generates one horsepower per pound, which is twice as good as your car engine today, but only half of what we need. Trong quá trình áp dụng, nó tạo ra 1 mã lực 1 pound tốt gấp đôi động cơ ô tô ngày nay, nhưng chỉ có môt nửa so với những gì chúng ta cần. |
The 2.1 L inline five-cylinder engine was used as a base for the rally cars in the 1980s, providing well over 400 horsepower (300 kilowatts) after modification. Các 2,1 L nội tuyến 5 động cơ xi lanh đã được sử dụng làm cơ sở cho những chiếc xe đua trong những năm 1980, cung cấp hơn 400 mã lực (298 kW) sau khi chỉnh sửa. |
Internally, design and production issues still existed with the Japanese copies of the Yarrow water-tube boilers in the coal-fired triple expansion steam engines, which could produce only 6,000 shaft horsepower (4,500 kW); however, with the final three vessels (Uranami, Isonami, Ayanami), many problems had been resolved, and the engines modified to be run on heavy fuel oil as well as coal. Về nội tạng, các vấn đề thiết kế và sản xuất nội bộ vẫn tồn tại với các bản sao của nồi hơi ống nước Yarrow trong động cơ hơi nước ba van đốt than làm cho nó chỉ có thể sản xuất 6.000 mã lực trục (4,474 kW); tuy nhiên, với ba tàu cuối cùng (Uranami, Isonami, Ayanami), nhiều vấn đề đã được giải quyết, và các động cơ được sửa đổi để chạy trên dầu nhiên liệu nặng cũng như than đá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horsepower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horsepower
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.