hopeless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hopeless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hopeless trong Tiếng Anh.

Từ hopeless trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vọng, vô vọng, không hy vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hopeless

tuyệt vọng

adjective

Every thing felt bleak and hopeless and awful .
Mỗi thứ trở nên ảm đạm và tuyệt vọng và khủng khiếp .

vô vọng

adjective

Does this mean that the situation is completely hopeless?
Phải chăng điều đó có nghĩa là tình trạng này hoàn toàn vô vọng?

không hy vọng

adjective

Xem thêm ví dụ

With the situation hopeless, Commander Thomas E. Fraser, Walke's commanding officer, ordered the ship abandoned.
Với tình hình hoàn toàn vô vọng, Hạm trưởng của Walke, Trung tá Hải quân Thomas E. Fraser, ra lệnh bỏ tàu.
The survivors made it to Wrangel Island, where they found themselves in a hopeless situation.
Những người sống sót dạt vào đảo Wrangel nhưng họ ở trong tình trạng vô vọng.
It looked hopeless.
Nhưng đấy chỉ là động thái vô vọng.
On 20 April, the commander of Greek forces in Albania &ndash, lieutenant general Georgios Tsolakoglou, accepted the hopelessness of the situation and offered to surrender his army, which then consisted of fourteen divisions.
Ngày 20 tháng 4, tư lệnh các lực lượng Hy Lạp tại Albania — tướng Georgios Tsolakoglou - nhận ra tình hình vô vọng và đề nghị cho quân đội của mình - tổng cộng có 14 sư đoàn - đầu hàng.
But you did not say, ‘It is hopeless!’
Nhưng vẫn không nói: ‘Ấy là vô ích!’.
Also, see Stroll (2000), pp. 7: "I think Sluga is right in saying 'it may be hopeless to try to determine the essence of analytic philosophy.'
Ngoài ra, xem Stroll (2000), pp. 7: "Tôi nghĩ Sluga đã đúng khi nói 'có thể vô vọng khi cố gắng xác định bản chất của triết học phân tích.'
Except maybe hopelessness.
Chí có mỗi tuyệt vọng thôi
You're hopeless.
Thật hết thuốc chữa!
They say that it is hopeless.
Họ nói không có hy vọng nào cả.
Hopelessness, Guilt and Depression
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
This is hopeless.
Thật là vô vọng.
She wants to be an artist like Norman but poor girl, she's hopeless.
Cổ muốn làm một nghệ sĩ như Norman, nhưng cô gái tội nghiệp, cổ khônghy vọng.
Hopeless?
Vô vọng?
They originally met in a clothes shop and later came face-to-face in a bar called "Hopeless".
Họ gặp nhau lần đầu trong một tiệm quần áo và sau đó gặp nhau trong quán rượu có tên "Hopeless".
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
How can you counteract feelings of hopelessness?
Làm thế nào đương đầu với cảm giác nản chí đó?
Does this mean that the situation is completely hopeless?
Phải chăng điều đó có nghĩa là tình trạng này hoàn toàn vô vọng?
It's a fine institution for hopeless cases.
Đúng là trường học cho những thiếu niên cứng đầu, khó bảo.
Too often the audience feels like a situation is hopeless; Monroe's motivated sequence emphasizes the action the audience can take.
Quá thường xuyên khán giả cảm thấy như một tình huống là vô vọng; chuỗi động lực của Monroe nhấn mạnh đến hành động mà khán giả có thể thực hiện.
And then he goes back to his quarters, breaks down and weeps because he's convinced that the situation is hopeless.
Ông ấy quay trở lại về nơi đóng quân của mình, suy sụp và khóc bởi vì ông ấy tin rằng mọi thứ đã trở nên vô vọng.
Many like me are depressed and hopeless.
Nhiều người giống như tôi buồn nản và vô vọng.
I come at this question not as a green campaigner, in fact, I confess to be rather hopeless at recycling.
Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa.
Jeanie, you are now a world-class hopeless romantic.
Joannie, bây giờ cô là nhà văn lãng mạn vô vọng tầm cở thế giới đó.
No longer are they helpless or hopeless.
Họ không còn cảm thấy bất lực và vô vọng nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hopeless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.