holiday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holiday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holiday trong Tiếng Anh.

Từ holiday trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày lễ, nghỉ hè, ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holiday

ngày lễ

noun (day on which a festival, etc, is traditionally observed)

Now, you have all been at a mall during the holidays, yes?
Giờ, ai cũng đi siêu thị ngày lễ rồi nhỉ, hửm?

nghỉ hè

verb (period taken off work or study for travel)

The students are on holiday.
Sinh viên đang nghỉ hè.

ngày nghỉ

noun

I was always made to come here for the holidays.
Anh luôn bị bắt buộc phải tới đây trong những ngày nghỉ.

Xem thêm ví dụ

You need a holiday.
Anh cần đi nghỉ một chuyến.
That photo was your holiday card two years ago.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
The best-selling Holiday album of 2007 was Noël, by Josh Groban.
Album bán chạy nhất năm 2007 là Noel, bởi Josh Groban.
He joined Buriram United in December 2013, when he was on trial at the club during his holiday in Thailand.
Anh gia nhập Buriram United vào tháng 12 năm 2013, thử việc tại câu lạc bộ trong thời gian nghỉ ở Thái Lan.
I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
You're going to spoil not only your holiday but ours as well.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
After 1950 a new wave of hotel construction of hotels and holiday homes and apartments, led to a strong population growth.
Sau năm 1950, một làn sóng xây dựng khách sạn, nhà nghỉ và căn hộ nghỉ dưỡng mới đã dẫn tới sự gia tăng dân số mạnh mẽ.
Glee: The Music, The Christmas Album, featuring winter holiday-themed songs, was released on November 9, 2010, and Glee: The Music, Volume 4, featuring recordings from the first half of the season, was released at the end of that month.
Glee: The Music, The Christmas Album, bao gồm các bài hát với chủ đề Giáng sinh, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2010, và Glee: The Music, Volume 4, bao gồm các bài hát trong nửa đầu mùa thứ hai, cũng được phát hành cuối tháng 11.
Instead, Japan has Labour Thanksgiving Day, a holiday with a similar purpose.
Thay vào đó, Nhật Bản có Ngày lễ Cảm tạ Lao động, một kỳ nghỉ với mục đích tương tự.
The next day she announced that she was not going to involve her class in any future holiday celebrations, some of which she did not believe in herself!
Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó!
At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
No matter which holiday kids were celebrating , many said spending time with family was special to them .
Dù cho bọn trẻ có kỉ niệm ngày lễ nào đi nữa nhưng nhiều em vẫn khẳng định rằng khoảng thời gian quây quần bên gia đình mới là đặc biệt đối với chúng .
Shops in the Northern Territory and the Australian Capital Territory can remain open on any public holiday.
Các cửa hàng ở Lãnh thổ phía Bắc và Lãnh thổ thủ đô Úc có thể vẫn mở cửa vào bất kỳ ngày lễ nào.
May the beautiful lights of every holiday season remind us of Him who is the source of all light.
Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng.
He just came here for the summer on holiday.
Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ.
What can you do if someone wishes you a happy holiday or gives you a gift?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
Under the law, the National Diet must convene and change the holiday date before the reigning Emperor's birthday becomes a public holiday.
Theo luật pháp, Quốc hội phải triệu tập và thay đổi ngày đặt ngày lễ trước khi ngày sinh nhật của Thiên hoàng đang trị vì trở thành ngày lễ công.
Additionally, more than 30% of Germans spend their holiday in their own country, with the biggest share going to Mecklenburg-Vorpommern.
Ngoài ra, trên 30% người Đức dành kỳ nghỉ của họ ở trong nước, nhiều nhất là đi Mecklenburg-Vorpommern.
How can I help my children not to feel sad because of not celebrating a holiday or their birthday?
Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật?
The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
Le gorille a bonne mine (Gorilla's in Good Shape), 1956 also including Vacances sans histoires (Uneventful Holidays).
Le gorille a bonne mine, 1956 tiếp theo là Vacances sans histoires.
As a family, are you planning to share in the pioneer work during the worldly holidays in December?
Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không?
While membership was nominally voluntary, those who failed to join had no access to officially sponsored holidays and found it very difficult (if not impossible) to pursue higher education.
Tuy việc tham gia trên danh nghĩa là tự nguyện nhưng những ai không phải đoàn viên sẽ không được tham dự các kỳ nghỉ được đoàn chính thức bảo trợ và họ cũng khó (nếu không muốn nói là không thể) theo học đại học và cao đẳng.
Then, suddenly, Franny and Holiday were gone and all was silent.
Rồi bỗng dưng Franny với Holiday cùng biến mất, tất cả lại im ắng.
In this period of time, he released the featured albums including: Open Up The Sky, Fly With Me, Sentimental Remix, U R My Only Love, Heart Touch, Holiday, Electric Joy EP, Feeling, I want to be, Don't mention at all, Happier than me ...
Các album nổi bật của anh bao gồm: Open Up The Sky,Fly With Me, Sentimental Remix, U R My Only Love, Heart Touch, Holiday, Electric Joy EP, Feeling, I want to be, Don't mention at all, Happier than me....

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holiday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới holiday

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.