hoard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoard trong Tiếng Anh.
Từ hoard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tích trữ, trữ, chỗ cất giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoard
tích trữverb We don't have to hoard cans of spaghetti or go down into the basement. Chúng ta không phải tích trữ mỳ ăn hoặc trốn dưới tầng hầm. |
trữverb Maybe it's a chipmunk thing, like hoarding, you know? Chắc là thói quen của sóc chuột, như trữ hạt, biết chứ? |
chỗ cất giấuverb |
Xem thêm ví dụ
This Ain Hanaziv coin hoard spanned hundreds of years, starting from the Seleucid era and ended with the same kind of coins from reign of Septimius Severus in 210 CE. Nơi cất giấu tiền đúc này kéo dài hàng trăm năm, bắt đầu từ thời đại Seleucid và kết thúc với cùng một loại tiền đúc từ triều đại Septimius Severus năm 210 sau CN. |
The last two hoards located in Amman, Jordan, were published by Kenneth Lönnqvist in 2007. Hai nơi cất giữ tiền đúc bằng bạc sau nằm ở Amman, Jordan, được Kenneth Lönnqvist công bố năm 2007. |
The original Amman Museum records of the Qumran coin hoards and the museum bags where the coins where kept do not support the hypothesis that the 2nd- and 3rd-century Roman coins are intrusive in relation to the Tyrian silver. Các hồ sơ ghi chép nguyên thủy của Nhà bảo tàng Amman về các nơi cất giấu tiền đúc ở Qumran và những túi đựng tiền đúc của Nhà bảo tàng không phù hợp với giả thuyết cho rằng các tiền đúc của La Mã ở thế kỷ thứ 2 và thứ 3 đã lẫn vào tiền đúc bằng bạc của thành Týros. |
Hoarding friends on Facebook - or followers on Twitter - wo n't do much to stave off loneliness if those relationships lack any kind of strong connection , new research finds . Có nhiều bạn bè trên facebook - hoặc nhiều người hâm mộ trên Twitter - cũng không giúp giảm cảm giác cô đơn , nếu các mối quan hệ đó thiếu đi một sự kết nối bền vững , một nghiên cứu mới cho thấy . |
The Ziwiye hoard, a treasure of gold and silver metalwork and ivory found near the town of Sakiz south of Lake Urmia and dated to between 680 and 625 BC, includes objects with Scythian "animal style" features. Kho báu Ziwiye, một kho báu chôn cất đồ tạo tác từ vàng, bạc và ngà được phát hiện gần thị trấn Sakiz phía nam hồ Urmia (tỉnh Kurdistan, Iran) có niên đại khoảng 680- 625 TCN, bao gồm các đồ vật với các đặc trưng kiểu động vật Scythia. |
The Moon's Kagari is trying to research a way so the Earth and humanity are not destroyed, and Kotarou attempts to buy her time while fighting a hoard of familiars summoned by Sakura Kashima of Gaia whose resolve is to annihilate humanity by killing Kagari. Kagari của Mặt Trăng đang cố gắng tìm ra cách giúp Trái Đất và nhân loại thoát khỏi sự hủy diệt, và Kotarou nỗ lực để tìm hiểu cũng như giúp đỡ cô trong khi vẫn phải chiến đấu chống lại hàng đoàn quái vật được Kashima Sakura của Gaia triệu hồi với quyết tâm tiêu diệt nhân loại bằng cách giết cho được Kagari. |
The iron pieces are the oldest found in the Iberian Peninsula and correspond to a stage in which iron was considered to be a precious metal, and so was hoarded. Các mẩu sắt cổ xưa nhất tìm thấy ở bán đảo Tây Bồ và tương ứng với giai đoạn sắt được coi là một kim loại quý và được tích trữ. |
The hoard was estimated dated from the reign of King Balitung (899–911). Người ta đoán chiếc bình được chế tác vào thời vua Balitung (899-911). |
It isn’t right to hoard it away.” Thật không đúng khi cất chúng đi.” |
And somehow all that content of consciousness is accomplished by the busy activity of those hoards of neurons. Và bằng cách nào đó toàn bộ nội dung tạo nên bởi sự nhận thức được hoàn thành bởi các hoạt động bận rộn của các đoàn nơ-ron. |
Controversy arose in 2013 because the LME took action to limit the use of its warehouses for the hoarding of aluminium. Tranh cãi đã nảy sinh vào năm 2013 khi LME thực hiện các biện pháp để hạn chế sử dụng kho tàng của mình để tích trữ nhôm. |
Neither silver nor gold could deliver the wrongdoers of Judah, even as hoarded wealth and bribes will provide no protection or escape “in the day of Jehovah’s fury” upon Christendom and the rest of this system of things. Cả bạc lẫn vàng cũng không giải cứu được kẻ phạm tội ở Giu-đa, cũng như thể của cải tích trữ và của hối lộ sẽ không đem lại sự che chở hoặc giải cứu “trong ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va” trên các đạo tự xưng theo Đấng Christ và các thành phần khác của hệ thống gian ác này. |
Nevertheless, they ‘hoard’ simply for the sake of ‘hoarding.’” Tuy nhiên chúng ‘dự trữ’ chỉ vì chúng muốn ‘dự trữ’ đó thôi”. |
However, the archaeological and numismatic nature of the silver coin hoard burials may suggest that the coin hoards may have been buried in the early 3rd century CE. Tuy nhiên, tính chất khảo cổ học và nghiên cứu tiền đúc của các nơi chôn giấu tiền đúc bằng bạc cho thấy rằng các kho cất giấu tiền đúc có thể đã được chôn cất trong đầu thế kỷ thứ 3 sau CN. |
Where gold is hoarded , silver is still used and will only increase in value as the silver supply continues to decrease over time . Trong khi vàng được tích trữ thì bạc vẫn được dùng và chỉ tăng giá trị khi nguồn cung bạc tiếp tục giảm theo thời gian . |
The rules of the game are not that clear anymore, but hackers are perhaps the only ones still capable of challenging overreaching governments and data-hoarding corporates on their own playing field. Qui luật của cuộc chơi giờ không còn rõ ràng nữa, nhưng các hacker có lẽ là những người duy nhất còn khả năng chấp nhận lời thách thức vượt qua các chính phủ và các tập đoàn dự trữ dữ liệu trên chính sân chơi của họ. |
Some house clearances can take more than a day if there is a large amount of household furniture and effects, sometimes when the occupant has been suffering from OCD or compulsive hoarding syndrome. Việc dọn nhà có thể mất hơn một ngày nếu có một lượng lớn đồ nội thất và vật dụng gia đình, đôi khi người cư ngụ bị OCD hoặc hội chứng tích trữ cưỡng bức cũng có nhiều đồ đạc hơn mức bình thường. |
It can be spent freely and mercifully on others or can be hoarded stingily for oneself. Chúng ta có thể chi tiêu nó cách rộng lượng và thương xót cho người khác, hay chúng ta có thể tích trữ nó một cách ích kỷ cho chính mình. |
The new suggestion made is that the silver coin hoards from Qumran may be connected to Roman military campaigns in the region, as these are widely attested to in the early 3rd century CE. Các gợi ý mới cho rằng các kho cất giấu tiền đúc bằng bạc ở Qumran có thể liên quan tới các chiến dịch quân sự La Mã trong khu vực, như được chứng thực trong đầu thế kỷ thứ 3 sau CN. |
You're hoarding gear, not sides of beef. Cậu là một phụ tùng dự trữ chứ không phải là một khúc thịt. |
Though gold and silver do not rust, if we were to hoard them, they would be as valueless as things that have rusted. Dù vàng bạc không bị rỉ sét, nhưng nếu chúng ta cất giấu nó, nó sẽ vô ích cũng như những vật bị rỉ sét. |
Among the crimes listed in Dai and Nhan’s indictment, dated April 24, are: conducting workshops to “defame and spread disinformation” against the government; “misinterpreting” the state’s policies regarding labor unions in Vietnam; communicating through the internet with Vietnamese human rights organizations abroad; and “collecting and hoarding” books by Vietnamese dissidents and human rights activists, along with banned newsletters such as “Freedom and Democracy” and “Free Speech.” Trong số các tội danh được liệt kê trong bản cáo trạng của LS Đài và LS Công Nhân, đề ngày 24 tháng 4, gồm có: hướng dẫn những buổi học thảo “tuyên truyền chống nhà nước,” “xuyên tạc” chính sách về công đoàn lao động của nhà nước; liên lạc qua mạng với các tổ chức đấu tranh tại hải ngoại, và “thu thập và tích trữ” tài liệu của các nhà đối kháng và đấu tranh cho nhân quyền, cùng với các bản tin bị cấm phát hành, như “Tự Do và Dân Chủ” và “Tự Do Ngôn Luận.” |
Those are but a few of the scriptural instructions clearly indicating that God’s peace is not to be hoarded. Đó chỉ là một vài lời chỉ dẫn của thánh thư đã cho biết rõ ràng rằng sự bình an |
Most commonly, the function of hoarding or caching is to store food in times of surplus for times when food is less plentiful. Thông thường, hành vi tích trữ hoặc cất giấu là để dự trữ thức ăn trong thời gian khi nguồn thức ăn dồi dào, thừa mứa để dành cho thời gian khi thức ăn khan hiếm hoặc khó kiếm hơn. |
It's a Troll-hoard. Đây là kho trữ của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hoard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.