hereditary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hereditary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hereditary trong Tiếng Anh.

Từ hereditary trong Tiếng Anh có các nghĩa là di truyền, cha truyền con nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hereditary

di truyền

nounadjective

Synesthesia runs in families, so Galton said this is a hereditary basis, a genetic basis.
Giác quan trộn lẫn di truyền gia đình, nên Galton gọi đó là cơ sở di truyền.

cha truyền con nối

adjective

They had just begun to come out of a hereditary kind of slavery.
Họ đã bắt đầu thoát khỏi chế độ nô lệ cha truyền con nối.

Xem thêm ví dụ

All hereditary land that had been sold had to be returned in the Jubilee (50th) year.
Vào năm Hân-hỉ (thứ 50), ai đã bán đất thừa kế từ tông tộc thì sẽ được hoàn lại.
Before separating, the group drafted a new appeal with a more revolutionary message: The Mongolian nobility would be divested of its hereditary power, to be replaced by a democratic government headed by the Bogd Khaan as a limited monarch.
Trước khi phân tách, nhóm soạn thảo lời thỉnh cầu mới với một thông điệp mang tính cách mạng hơn: quý tộc Mông Cổ sẽ bị tước bỏ quyền lực thế tập, thay thế bằng một chính phủ dân chủ do Bogd Khaan đứng đầu với vị thế là một quân chủ hạn chế.
During the 9th and 10th centuries, continually threatened by Viking invasions, France became a very decentralised state: the nobility's titles and lands became hereditary, and the authority of the king became more religious than secular and thus was less effective and constantly challenged by powerful noblemen.
Trong các thế kỷ IX và X, Pháp liên tục bị đe doạ trước các cuộc xâm lăng của người Viking, và trở thành một quốc gia rất phân quyền: các tước hiệu và lãnh địa của giới quý tộc được thừa kế, còn quyền lực của quốc vương mang tính tôn giáo hơn là thế tục, do đó kém hiệu quả và luôn gặp thách thức trước giới quý tộc quyền lực.
The king was traditionally elected by the highest-ranking aristocrats, the dukes, as several attempts to establish a hereditary dynasty failed.
Nhà vua theo truyền thống được bầu bởi các quý tộc cấp cao nhất, các công tước, và mọi nỗ lực để thiết lập một triều đại cha truyền con nối đều thất bại.
Oman is a unitary state and an absolute monarchy, in which all legislative, executive and judiciary power ultimately rests in the hands of the hereditary Sultan.
Oman là một quốc gia quân chủ chuyên chế theo đó toàn bộ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp đều nằm dưới quyền tối cao của sultan.
Pretentiousness is hereditary.
Khoe khoang là một tính di truyền.
led to be an establishment of the Imperial examination system these examinations started in the Sui Dynasty which ran from 5 89 AD until 618 AD examinations or officials selected based on their academic achievements rather than through a hereditary system as was common other parts of the world at the same time. vast scholars noted that for many centuries China had the most advanced political system in the world. gradually these examinations became more structured through history
Hệ thống khoa cử kết thúc vài năm trước khi vương triều Trung Hoa sụp đổ vào năm 1911. Sau khi phe cộng sản giành được chính quyền vào năm 1949,
Thus, while his son Tokugawa Hidetada was the second shōgun, he selected three other sons to establish the gosanke, hereditary houses which would provide a shōgun if there were no male heir.
Vì vậy, khi con trai Tokugawa Hidetada trở thành Tướng Quân thứ hai, ông đã chọn ba người con trai khác để thiết lập gosanke, Ngự tam gia, nam giới thuộc các dòng dõi này có thể trở thành Tướng Quân nếu một vị Tướng Quân nào đó không có hậu duệ trực hệ.
Indeed, before 1272 a hereditary and not necessarily royal Earldom of Chester had already been created several times, eventually merging in the Crown each time.
Thực vậy, trước năm 1272 tước vị cha truyền con nối Bá tước xứ Chester và không nhất thiết thuộc Hoàng gia đã được tạo ra một vài lần, rồi cuối cùng cũng nhập vào hoàng gia.
Micah wrote: “They have desired fields and have seized them; also houses, and have taken them; and they have defrauded an able-bodied man and his household, a man and his hereditary possession.”
Mi-chê viết: “Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi. Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”.
Tertullian said of the emperor that “our God has appointed him,” and Athenagoras defended the hereditary nature of the imperial throne, thus getting involved in the politics of the time.
Chẳng hạn, ông Tertullian nói về hoàng đế rằng “Thiên Chúa đã chọn ngài”, còn ông Athenagoras ủng hộ quyền kế thừa ngôi vị theo lệ cha truyền con nối.
The British found an ally in Sharif Hussein, the hereditary ruler of Mecca (and believed by Muslims to be a descendant of Muhammad), who led an Arab Revolt against Ottoman rule, after being promised independence.
Người Anh thành lập một liên minh với Sherif Hussein ibn Ali, người thừa kế chức vụ cai quản Mecca (và được những người Hồi giáo tin là con cháu của Nhà tiên tri Muhammad), người đã lãnh đạo một cuộc Nổi dậy Ả Rập chống lại quyền cai trị của Ottoman, sau khi nhận được lời hứa sẽ trao cho người Ả rập quyền độc lập.
Vladikas were elected for 180 years by clan chieftains and people on Montenegrin assembly called Zbor, an arrangement that was ultimately abandoned in favor of the hereditary system.
Vladikas được bầu trong 180 năm bởi các thủ lĩnh gia tộc và người dân trên hội đồng Montenegro được gọi là Zbor, một thỏa thuận cuối cùng đã bị bỏ rơi ủng hộ hệ thống di truyền.
This is the hereditary possession of the servants of Jehovah.” —Isaiah 54:17.
Ấy là phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va”.—Ê-sai 54:17.
Alan Lascelles, the prince's private secretary for eight years during this period, believed that "for some hereditary or physiological reason his normal mental development stopped dead when he reached adolescence".
Alan Lascelles, thư ký riêng của Edward trong suốt tám năm của giai đoạn này, tin rằng "vì một số li do tâm lý và di truyền, sự phát triển bình thường của thái tử đã chững lại khi anh ta đến tuổi vị thành niên".
From a genetic standpoint, this accounts for the other 70% of cases, and represents the majority of hereditary hearing loss.
Trên quan điểm di truyền, điều này giải thích cho hơn 70% trường hợp khác có thuộc tính cho phần lớn các trường hợp điếc di truyền.
Social classes are defined by thousands of endogamous hereditary groups, often termed as jātis, or "castes".
Các tầng lớp xã hội được xác định theo hàng nghìn nhóm đồng tộc thế tập, thường được gọi là jāti, hay "đẳng cấp".
Come back for the sake of your servants, the tribes of your hereditary possession.”
Xin hãy vì cớ các tôi-tớ Ngài và các chi-phái của -nghiệp Ngài mà trở lại!”
One possible explanation is that the syndrome results from a combination of an environmental agent and a hereditary predisposition.
Một giải thích có thể là hội chứng là kết quả của sự kết hợp của một tác nhân môi trường và một khuynh hướng di truyền.
The king craved Naboth’s hereditary plot beside the palace.
Nhà vua ao ước có được mảnh đất bên cạnh cung điện. Mảnh đất này do tổ phụ của Na-bốt để lại.
Family members had bribed officials to interrupt the hereditary transfer of land by having the brothers declared dead, allowing them to inherit their father's share of the ancestral farmland.
Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình.
Tokyo statesman Ōkubo Toshimichi suggested in 1875 that if Shō Tai were to be made hereditary governor of Okinawa, it would help quiet anti-Japanese elements in Okinawa and would help the prefecture better assimilate into the nation.
Chính khách Ōkubo Toshimichi đưa ra đề nghị vào năm 1875 rằng nếu Hầu tước Shō Tai được làm tri sự cha truyền con nối của Okinawa, nó sẽ giúp làm dịu đi tinh thần chống Nhật ở Okinawa và sẽ giúp tỉnh đồng hóa tốt hơn vào quốc gia.
Having been an advocate for friendly relations with the whites, Irataba became the nation's Aha macave yaltanack, an elected, as opposed to hereditary, leader.
Có được ủng hộ cho mối quan hệ thân thiện với người da trắng, Irataba đã trở thành Aha macave yaltanack (lãnh đạo) của Xứ này được bầu chọn, trái với truyền thống thừa kế.
Scientific advancements in genetics have significantly contributed to the knowledge of hereditary diseases and have facilitated great progress in specific protective measures in individuals who are carriers of a disease gene or have an increased predisposition to a specific disease.
Tiến bộ khoa học về di truyền học đã góp phần đáng kể vào sự hiểu biết về các bệnh di truyền và đã tạo điều kiện tiến bộ lớn trong biện pháp bảo vệ cụ thể các cá nhân là người mang gen bệnh hay có khuynh hướng tăng lên đến một bệnh cụ thể.
At the end of the War of the Polish Succession, France demanded that Francis surrender the Duchy of Lorraine (his hereditary domain), to Stanisław Leszczyński, the deposed King of Poland, who would bequeath it to France at his death.
Vào cuối cuộc chiến kế vị Ba Lan, Pháp buộc Francis dâng Công quốc Lorraine (lãnh thổ thừa kế của ông), cho Stanisław Leszczyński, vua bị lật đổ của Ba Lan, sau khi ông ta chết đất này nhập vào ngôi vua Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hereditary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.