herbal tea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbal tea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbal tea trong Tiếng Anh.

Từ herbal tea trong Tiếng Anh có các nghĩa là chè, trà, nước trà, nước chè, 𦷨. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbal tea

chè

trà

nước trà

nước chè

𦷨

Xem thêm ví dụ

Besides true tea, herbal teas are also often served at Egyptian teahouses.
Ngoài trà, trà thảo mộc cũng thường được dùng ở các quán trà Ai Cập.
Do... do you want some herbal tea?
Uống... uống trà thảo mộc Dr. Thanh nha?
Because of this, the use of tomato leaves in herbal tea has been responsible for at least one death.
Việc sử dụng lá cà chua làm trà (tisane) từng là nguyên nhân của ít nhất một cái chết.
Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat.
Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng.
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Several Thai herbal companies have started producing and exporting rang jeud tea.
Một vài công ty trà thảo mộc Thái Lan đã bắt đầu sản xuất và xuất khẩu trà rang jeud.
Can I offer you both some herbal tea?
Hai vị dùng trà thảo mộc được chứ?
There's an herbal tea you can drink.
Có 1 loại trà thảo mộc bạn nên uống.
The seeds are used as a flavouring, and a herbal tea is made from the dried leaves.
Hạt được sử dụng làm hương liệu, và một loại trà thảo mộc được sản xuất từ lá đay khô.
The resulting herbal tea will be bitter, but it will make him feel better.
Trà làm bằng dược thảo sẽ đắng, nhưng nó sẽ làm cho anh đỡ hơn.
The friend tells Kwok Kit that the doctor can concoct an herbal tea that will cure what ails him.
Người bạn nói với Kwok Kit rằng ông ấy có thể pha chế một thứ trà dược thảo để trị bệnh của anh.
Originally tea was used for ceremonial purposes or as part of traditional herbal medicine.
Trà ban đầu được sử dụng cho mục đích nghi lễ hoặc dùng như một phần của loại thảo dược truyền thống.
Try a warm bath , soothing music , a relaxing book , or a cup of herbal tea to put you in the mood to snooze .
Bạn nên thử tắm bằng nước ấm , nghe nhạc êm dịu , đọc sách thư giãn , hoặc uống một tách trà thảo dược có thể giúp bạn dễ dàng ngủ ngon .
It can be taken as an herbal tea, two teaspoons of dried flower per cup of tea, which should be steeped for 10 to 15 minutes while covered to avoid evaporation of the volatile oils.
Nó có thể được dùng làm trà bông cúc, chỉ cần 2 muỗng trà hoa cúc khô có thể pha thành một tách trà, hoa được ngâm trong nước nóng từ 10 đến 15 phút và có nắp đậy để tránh tinh dầu bay đi.
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross-legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbal tea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.