heat wave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heat wave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heat wave trong Tiếng Anh.
Từ heat wave trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nóng bức, Nóng bức, nóng nực, nóng bức, nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heat wave
sự nóng bức
|
Nóng bức
|
nóng nực
|
nóng bức
|
nóng
|
Xem thêm ví dụ
"At least 11 dead Sat. as heat wave continues to grip Japan". Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018. ^ “At least 11 dead Sat. as heat wave continues to grip Japan”. |
Heat Wave. Sóng Nhiệt. |
It was after Easter, and a spring heat wave had set in that week. Đó là sau lễ phục sinh, một đợt nóng mùa Xuân đã ập đến trong tuần lễ ấy. |
The 2018 North American heat wave takes place, killing 33 people in the Canadian province of Quebec. Sóng nhiệt Bắc Mỹ 2018 diễn ra, giết chết 33 người ở tỉnh Quebec của Canada. |
The Japanese archipelago is struck by a terrible heat wave. Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp. |
During the 1924 race in the Paris heat wave, only 15 of the 38 competitors reached the finish. Trong cuộc năm 1924 dưới ảnh hưởng của đợt sóng nhiệt tại Paris, chỉ có 15 trong số 38 đấu thủ hoàn thành cuộc đua. |
For example, in some places “the number of deaths related to heat waves is projected to double by 2020.” Chẳng hạn, ở một số nơi “số ca tử vong liên quan đến các đợt thời tiết nóng được ước tính là sẽ tăng lên gấp đôi đến năm 2020”. |
What scientists call climate change has resulted in extreme weather, including droughts, heavy precipitation, heat waves, and hurricanes worldwide. Điều mà các nhà khoa học gọi là sự biến đổi khí hậu đã dẫn đến thời tiết khắc nghiệt, bao gồm hạn hán, mưa lớn, những đợt nóng và giông bão trên toàn thế giới. |
A heat wave is considered extreme weather, and a danger because heat and sunlight may overheat the human body. Một cơn sóng nhiệt được coi là thời tiết cực đoan, và là một mối nguy bởi vì nhiệt và ánh sáng mặt trời có thể làm cơ thể con người bị sốc nhiệt. |
At 3, 4 degrees, we will have heat waves which makes many regions in the world not livable any longer. Nó chắc sẽ xảy ra. Đến mức 3, 4 độ, chúng ta sẽ có những tia sóng nhiệt ờ những khu vực trên thế giới sẽ không thể nào sống nổi. |
An intense heat wave preceded the fires, with many areas of Portugal seeing temperatures in excess of 40 °C (104 °F). Một đợt nóng dữ dội đã diễn ra trước vụ hỏa hoạn, nhiều vùng Bồ Đào Nha chứng kiến nhiệt độ trên 40 °C (104 °F).. |
And when you see that a south wind is blowing, you say, ‘There will be a heat wave,’ and it occurs. Khi thấy gió nam thổi, anh em nói: ‘Sẽ có một đợt nóng’, thì nó xảy ra như thế. |
A heat wave is a period of excessively hot weather, which may be accompanied by high humidity, especially in oceanic climate countries. Một cơn sóng nhiệt là một giai đoạn thời tiết nóng một cách quá mức, có thể đi kèm với độ ẩm cao, đặc biệt là tại các quốc gia có khí hậu đại dương. |
Due to an intense heat wave striking Danville, stepbrothers Phineas and Ferb are exhausted and do nothing but rest in their backyard. Do có một làn sóng nhiệt cường độ cao tác động vào thành phố, hai anh em Phineas và Ferb cảm thấy mệt mỏi và không làm gì cả ngoại trừ việc nằm nghỉ dưới bóng cây ở sân sau. |
Following flooding and mudslides that lasted from late June through mid-July 2018, an extensive heat wave spread across the Japanese mainland. Sau đợt lũ lụt và lở đất kéo dài từ cuối tháng 6 đến giữa tháng 7 năm 2018, một đợt nắng nóng lan rộng khắp lục địa Nhật Bản. |
A series of wildfires in Greece, during the 2018 European heat wave, began in the coastal areas of Attica in July 2018. Một loạt các vụ cháy rừng đang diễn ra ở Hy Lạp bắt đầu tại các khu vực ven biển Attica vào tháng 7 năm 2018. |
We have already seen some of the heat waves that are similar to what scientists are saying are gonna be a lot more common. Chúng ta đã chứng kiến những đợt nắng nóng giống như những gì các nhà khoa học nói chúng sẽ trở nên thường xuyên hơn nhiều. |
April in Thailand is typically hot, but 2016's hot weather set a record for the longest heat wave in at least 65 years. Tháng 4 ở Thái Lan thường nóng, nhưng thời tiết nóng của năm 2016 đạt kỷ lục cho làn sóng nóng dài nhất trong 65 năm qua. |
Callie and Matthew go to the Cumberland Farms store to get popsicles, because there is a heat wave in the town in which they live. Callie và Matthew đi đến cửa hàng của Cumberland Farms để lấy bánh quy, bởi vì có một làn sóng nóng trong thành phố mà họ sống. |
The South Indian states of Andhra Pradesh and the neighbouring Telangana, where more than 1,735 and 585 people died respectively, were the areas most affected by the heat wave. Các bang miền nam Andhra Pradesh và lân cận Telangana, nơi tương ứng có hơn 1.020 người và 340 người thiệt mạng, đã đổ bộ vào vùng ảnh hưởng nặng nhất. |
“The scientists tell us that if the world warms by 2°C – warming which may be reached in 20 to 30 years – that will cause widespread food shortages, unprecedented heat-waves, and more intense cyclones. Ông nói thêm:“Các nhà khoa học cho biết nếu trái đất ấm lên thêm 2oC nữa – có thể sẽ đến trong vòng 20 đến 30 năm nữa – sẽ gây hệ lụy là thiếu lượng thực trên diện rộng, những luồng nóng chưa từng có sẽ xảy ra, và những trận lốc xoáy cường độ mạnh hơn. |
Farmers are facing challenges of drought from Asia to Africa, from Australia to Oklahoma, while heat waves linked with climate change have killed tens of thousands of people in Western Europe in 2003, and again in Russia in 2010. Những người nông dân đang đối mặt với những thách thức của hạn hán, từ châu Á đến châu Phi, từ Úc đến Oklahoma, khi mà những luồng sóng nhiệt do sự biến đổi thời tiết đã giết chết hàng vạn người ở phía tây châu Âu vào năm 2003, và lặp lại một lần nữa tại Nga vào năm 2010 |
After a lethal 1995 heat wave turned refrigerator trucks from the popular Taste of Chicago festival into makeshift morgues, Chicago became a recognized leader, tamping down on the urban heat island impact through opening cooling centers, outreach to vulnerable neighborhoods, planting trees, creating cool white or vegetated green roofs. Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh. |
Public attention was renewed amidst summer droughts and heat waves when James Hansen testified to a Congressional hearing on 23 June 1988, stating with high confidence that long term warming was under way with severe warming likely within the next 50 years, and warning of likely storms and floods. Sự chú ý của công chúng được làm mới lại giữa những cơn hạn hán và sức ấm của mùa hè khi James Hansen làm chứng cho một phiên xét xử của Quốc hội vào ngày 23 tháng 6 năm 1988, tuyên bố một cách tự tin rằng sự ấm lên lâu dài đang xảy ra đồng thời với sự ấm lên gay gắt trong vòng 50 năm tới, và cảnh báo khả năng xảy ra bão và lũ lụt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heat wave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heat wave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.