heart disease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heart disease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heart disease trong Tiếng Anh.
Từ heart disease trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tim, Bệnh tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heart disease
bệnh timnoun Excess abdominal fat is a risk factor for heart disease . Mỡ bụng dư thừa là yếu tố rủi ro gây mắc bệnh tim . |
Bệnh timnoun (cardiovascular system disease that involves the heart) Congenital heart disease afflicted three children born to Ruth and Jimmy Hatfield. Bệnh tim bẩm sinh ảnh hưởng đến ba đứa con của Ruth và Jimmy Hatfield. |
Xem thêm ví dụ
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Heart disease, cancer, a car accident? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
When it comes to heart disease, education, prevention, and even a little red dress can save lives." Đối với căn bệnh này thì giáo dục sức khỏe, phương pháp phòng tránh, và ngay cả một bộ trang phục màu đỏ cũng có thể cứu được nhiều mạng sống." |
Studies have established that smokers have more heart disease, lung cancer, hypertension and fatal pneumonia. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
* Complications that women may develop in the postmenopausal period include osteoporosis and heart disease . * Các biến chứng có thể bộc phát ở phụ nữ hậu mãn kinh là loãng xương và bệnh tim . |
Cutting down on saturated fat reduced risk of cardiovascular disease by 17% including heart disease and stroke. Cắt giảm chất béo bão hòa làm giảm 17% nguy cơ mắc bệnh tim mạch bao gồm bệnh tim và đột quỵ. |
Australians have about a third less heart disease than we do Người Úc có tỉ lệ mắc bệnh tim ít hơn chúng ta 1/ 3 -- ít ca tử vong vì đau tim, suy tim hơn, ít những cơn đột quỵ hơn -- nhìn chung họ là những con người khỏe mạnh hơn chúng ta. |
Now today, many clinical trials are using different kinds of stem cells for heart disease. Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim. |
Prior to menopause , women have a decreased risk of heart disease and stroke when compared with men . Trước khi mãn kinh , phụ nữ có nguy cơ bệnh tim và đột quỵ khi so với nam giới . |
Heart disease kills people, often very quickly. Bệnh tim giết chết con người, thường rất nhanh chóng. |
On 19 August 1905, aged 79, Bouguereau died in La Rochelle from heart disease. Ngày 19 tháng 8 năm 1905, Bouguereau qua đời tại La Rochelle ở tuổi 79 vì bệnh tim. |
Every family has some history of heart disease. Gia đình nào mà chả từng có người có vấn đề tim mạch. |
Men send rockets to the moon, but they have not overcome malaria, cancer and heart disease. Loài người phóng được phi thuyền lên mặt trăng, nhưng không đủ khả năng để thắng được bệnh sốt rét rừng, bệnh ung thư và đau tim. |
And I've told you, we've been working on male-pattern heart disease for 50 years. Và như tôi đã nói với quý vị, chúng tôi đã đang nghiên cứu về bệnh tim của nam giới trong 50 năm. |
Maybe it's structural heart disease. Có lẽ đó là bệnh trong cấu trúc tim. |
Excess abdominal fat is a risk factor for heart disease . Mỡ bụng dư thừa là yếu tố rủi ro gây mắc bệnh tim . |
Heart disease used to be the biggest killer, particularly for men in their 40s. Bệnh tim mạch đã từng là "kẻ giết người số một", nhất là đối với đàn ông trong độ tuổi 40. |
Treating people who have strep throat with antibiotics can decrease the risk of rheumatic heart disease. Điều trị cho những người bị viêm họng liên cầu khuẩn bằng kháng sinh có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh thấp khớp. |
Why are more and more women dying of ischemic heart disease? Tại sao ngày càng nhiều phụ nữ chết vì căn bệnh thiếu máu cục bộ ở tim? |
However, she dies of heart disease a few days after giving birth. Tuy nhiên, sau đó cô ta chết vì bệnh đau tim một vài ngày sau khi sinh. |
Breast cancer, as we said, kills women, but heart disease kills a whole bunch more. Ung thư vú, như chúng tôi đã đề cập, giết chết phụ nữ, nhưng bệnh tim còn làm điều kinh khủng hơn thế. |
Yet heart disease kills more women in our country than all forms of cancer combined. Nhưng trên đất nước chúng ta, bệnh tim mạch giết chết nhiều phụ nữ hơn tất cả bệnh ung thư cộng lại. |
In 12 days, volunteers screened almost 10,000 children and diagnosed more than 160 cases of congenital heart disease. Trong 12 ngày, các tình nguyện viên kiểm tra gần 10.000 trẻ em, chẩn đoán hơn 160 trường hợp mắc bệnh tim bẩm sinh. |
Things like heart disease and even cancer are being shown to have a relationship to stress. Những bệnh như bệnh tim hay thậm chí là ung thư, đang được chứng minh là có mối liên hệ tới stress. |
It can reduce our risks of cancer, heart disease and obesity. Cá làm giảm nguy cơ bị ung thư, bệnh tim và béo phì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heart disease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heart disease
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.