하는 척 하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 하는 척 하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하는 척 하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 하는 척 하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu sách, xin, đòi hỏi, có tham vọng, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 하는 척 하다

yêu sách

(pretend)

xin

(pretend)

đòi hỏi

(pretend)

có tham vọng

(pretend)

giả

(pretend)

Xem thêm ví dụ

그러다가 생각합니다. "이안, 그냥 모른 척 하자. 모른 척 하자고, 알잖아, 다른 데로 가자."
Tôi cũng nghĩ: "Ian, đó không phải việc của mày, đi tiếp đi!"
몇 달 후에 그 학생이 제게 찾아왔어요. 저는 그 학생이 그렇게 할 때까지 그런 게 아니라 그렇게 될 때까지 그런 거 였어요.
Cô ấy quay lại chỗ tôi vài tháng sau đó, và tôi nhận ra rằng cô ấy không chỉ giả vờ cho đến khi làm được nó, cô ấy đã thực sự giả vờ cho đến khi cô ấy trở thành nó.
저희는 서로 모르는 척 하기로 했죠.
Chúng tôi sẽ giả vờ như chúng tôi không hề biết nhau.
이게 바로 ''해야 하는 부분입니다.
Đó là khi bạn phải giả tạo nó.
그러는 척 하도록 한다고 해서 결과적으로 더 열심히 참여하게 만들 수 있을까요?
Có thể nảo chúng ta làm cho những người khác giả vờ giống thế và điều đó sẽ làm cho họ tham gia một cách nhiệt tình hơn?
그리고 제 생각엔 우리가 남성들이 불안 속에도 태연하게 굴도록, 모르는 이야기를 아는척 하며 이야기 하도록 강요하여 우리가 이런 지경에 이른것 같습니다.
Chúng ta đã chỉ bảo đàn ông phải tỏ ra vững chãi trong khi họ thực sự không vững chãi, phải tỏ ra họ biết mọi thứ trong khi họ không biết mọi thứ, hay không biết trại sao chúng ta phải ở đây?
저는 정답을 모르면서 답을 가진 척 하는 것은 할 수도 없고 하지도 않을 것이라고 결심했습니다.
Tôi đã quyết định những điều tôi không thể làm và sẽ không làm nữa là tôi giả vờ có câu trả lời mà thật ra tôi không hề có.
이들은 단검에 찔린 사람이 쓰러져 죽으면 살인 행위에 대해 분개하는 가장였고, 그렇게 하여 사람들에게 발각되지 않을 수 있었습니다.
Sau khi đâm chết nạn nhân, kẻ đâm giả vờ la lên vẻ phẫn nộ để đánh lạc hướng và lẩn mất.
대부분의 시간동안 저는 연극을 하고 있었습니다. 하지만 저는 ""는데 지쳤습니다.
Gần như tôi chỉ dựng nên một màn trình diễn nhưng cũng quá mệt mỏi với việc đấy rồi.
사람들은 전부 제가 감당을 못할 것이라고 했지요. 이 젊은 여자가 뭔데 여기와서 잘난나?
"Con bé này từ đâu chõ vào và khoe mẽ chỉ bởi vì nhà nó sở hữu tờ báo đó," hay đại loại vậy.
할때마다 그가 돈을 주는척 하는거지.
Anh ta cứ giả đò mình phải chủ động quan hệ.
실제로 저는 제안서를 썼습니다 화물선과 퇴역한 저인망 어선 두 에다가 기중기 한대, 분쇄기 한대, 상온 주조기 한대를 싣기로요
Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội.
물론, 저는 어른으로 성장하기를 거부했고요 일상생활에서는 성인인 것처럼 행동했지만요. 사실 참 성인인 을 잘 긴 했어요. 하지만 어린아이 같은 기질을 간직하는 것 다른사람들이 어떻게 생각하는 지 신경쓰지 않는 것 자신의 관심사 에 대해 말이죠. 이것은 굉장히 중요해요.
Tất nhiên, không chịu lớn lên -- -- dù tôi vờ là một người lớn trong cuộc sống đời thường, tôi làm khá tốt việc ấy -- nhưng vẫn giữ lại được cái tính trẻ con không quan tâm đến điều người khác nghĩ điều đó mới thực sự quan trọng.
그런 행동은 양방향으로 영향을 미치는거죠. 그래서 자신이 힘이 있다고 느끼면 더 이런 행동을 하는 경향이 있어요. 그런데 힘이 있는 척 하다보면, 실제로 더 힘이 센 것처럼 느끼게 되는 겁니다.
Thế nên khi bạn cảm thấy mình mạnh mẽ, bạn thường làm thế này, nhưng cũng có thể là khi bạn giả vờ là mình nẳm quyền, bạn sẽ thực sự cảm thấy là mình có quyền lực.
정체성은 잘난척 할 수 있는 표식이나 금메달이 아닌 혁명이어야 합니다.
Danh tính tự nó không nên là một mẫu mã chảnh chọe hay một huy chương vàng mà là một cuộc cách mạng.
사실 연습을 해 온지 좀 됐는데요, 맥이 빠지고 지루할 때도 있지만 그렇지 않은 척 해요.
Tôi đã luyện tập vài lần, khi chán, tôi giả vờ làm như thế.
아는 하기 좋아는 사람들은 흔히 다른 사람들에게 모욕을 주거나 빈정거리는 농담을 거나 남을 깔보는 경향이 있습니다.
Kẻ ra vẻ ta đây luôn sẵn sàng dùng lời xúc phạm, mỉa mai hoặc hạ thấp người khác.
5 유대인들은 하느님의 은혜를 얻으려고 형식적으로 의식을 갖추어 단식을 지만, 그들의 경건한 하는 태도는 오히려 그들이 여호와로부터 소외되게 뿐입니다.
5 Dân Do Thái thực hành nghi thức kiêng ăn cốt để nhận lãnh ân huệ của Đức Chúa Trời, nhưng sự công bình giả trá chỉ khiến họ thêm xa cách Đức Giê-hô-va.
우리는 인터넷 대화방에서 신분을 숨기는 사람들, 학교나 직장에서 불순한 동기로 친구인 하는 사람들, 진실을 가장는 배교자들 그리고 이중생활을 는 사람들과의 교제를 멀리는 것이 지혜롭습니다.
Chúng ta phải khôn ngoan tránh giao du với những người giấu danh tánh trên mạng Internet, bạn cùng trường hoặc cùng sở có ý đồ xấu khi giả vờ kết bạn với chúng ta, kẻ bội đạo ra vẻ chân thật, những người có lối sống hai mặt.
" 거의 한것도 없어요. 그저 누군가를 좀 패줬고 감옥 살이를 빠져나오려고 거짓으로 미친 어요.
Hình như anh ta có đánh lộn với ai đó, và rồi định giả điên để đỡ phải vào tù.
그 옆 사람은 썩소를 날리면서 "글쎄, 알다시피 당신이 그 연구를 고 있을 때," 겸손하는 하는 목소리로 말이죠, "당신이 연구를 고 있을 때 말이야. 나는 여기 있는 다른 의사들보다 수술이 너무 많아서 말이지, 정신이 하나도 없었다네."
Và người còn lại nở nụ cười gượng gạo và nói, "Vâng, trong khi anh, anh biết đấy, đang làm nghiên cứu," -- chú ý giọng điệu hạ cố -- "Trong khi anh nghĩ việc để làm nghiên cứu, tôi đã thực hiện được nhiều ca phẫu thuật hơn bất kỳ ai trong khoa phẫu thuật ở cái viện này."
다음 가을, 은 다시 고등학교 졸업반에 들어가려 습니다. 하지만 학교 비서는 19살인 그가 다시 재학하기엔 나이가 너무 많다고 습니다.
Mùa thu năm sau, Chuck cố gắng học lại năm cuối phổ thông, nhưng thư ký của trường bảo cậu rằng cậu đã 19 tuổi và quá tuổi để được học lại.
설상 가상으로, 단 한의 탄도 미사일 잠수함에 적재된 탄두를 사용하기만 해도 지상의 모든 생명을 위험에 처하게 핵 겨울이 발생할 수 있다고 주장하는 사람들도 있다!
Tệ hơn nữa, nhiều người cho rằng số đầu đạn trong chỉ một tàu ngầm phóng đạn phi tiển có thể gây ra một “mùa lạnh hạch tâm” làm tàn hại mọi sinh vật trên đất!
마치 벗인 하는 정치 취조관들이 수감자의 충성심을 침식하여 그들의 정부에 등을 돌리게 는 것처럼, 사단은 이 “안위자”들이, 욥이 그의 하나님을 등지게 기를 바랐읍니다.—욥 16:2, 3.
Giống như những người thẩm vấn chính trị giả làm bạn với tù nhân để phá hoại lòng trung thành của họ khiến họ quay lại chống chính quyền xứ sở họ, Sa-tan hy vọng các “kẻ an-ủi” này sẽ làm Gióp chống lại Đức Chúa Trời (Gióp 16:2, 3).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하는 척 하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.