학사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 학사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 학사 trong Tiếng Hàn.
Từ 학사 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cử nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 학사
cử nhânnoun 2년 후 저는 제 첫 학사 학위를 따고 졸업했습니다. Và sau 2 năm đó, tôi đã tốt nghiệp với tấm bằng đầu tiên của mình — 1 tấm bằng cử nhân. |
Xem thêm ví dụ
그는 오클랜드 대학교에서 학사 학위를 받은 뒤 브리검 영 대학교에서 경영학 석사 과정을 시작했다. Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University. |
대학을 보자면 현재 학사 학위를 받는 학생의 60% 는 여성입니다. 이건 큰 변화지요. 그리고 사실 대학 관계자들은 Khi chúng tôi nhìn vào các trường đại học, hiện 60% số bằng cử nhân được trao cho phụ nữ, đó là một sự thay đổi đáng kể. |
그대의 결혼, 학사, Y TÁ Marry, cử nhân, |
고도이 장로는 1993년 산타마리아 가톨릭 대학교에서 치의학 학사 학위를 받고, 2006년 마드리드 공과대학교에서 경영학 석사 학위를 받았다. Anh Cả Godoy tốt nghiệp cử nhân nha khoa từ trường Catholic University of Santa Maria vào năm 1993 và bằng cao học về quản trị từ trường Technical University of Madrid vào năm 2006. |
그 후 로스앤젤레스에 있는 캘리포니아 대학교에 입학하였으며 응용 물리학을 전공하여 이학(理學) 학사 학위를 받았습니다. Kế tiếp, tôi theo học trường Đại Học thuộc tiểu bang California tại Los Angeles và đậu bằng cử nhân khoa học trong ngành vật lý ứng dụng. |
대학을 보자면 현재 학사 학위를 받는 학생의 60%는 여성입니다. 이건 큰 변화지요. Khi chúng tôi nhìn vào các trường đại học, hiện 60% số bằng cử nhân được trao cho phụ nữ, đó là một sự thay đổi đáng kể. |
다행히도 노포크 주립대에서 저에게 전액 장학금을 준 덕분에 저는 물리학 학사학위를 따낼 수 있었습니다. May mắn thay, trường đại học Norfolk State đã tài trợ cho tôi toàn bộ học phần, giúp tôi thành công đạt được tấm bằng cử nhân ngành Vật lí. |
또한이 전 선원 이상의, 침대에서 두 자고해야하는 이유 어떤 이유로 지상되었습니다 다른 사람, 바다에 침대에서 더 이상 수면이 선원 들어, 학사 킹스 이상 할 Và cũng không có bất kỳ lý do trần thế tại sao tôi là một thủy thủ ngủ trên giường, hơn bất kỳ ai khác, cho các thủy thủ không ngủ nhiều hơn trên giường trên biển, hơn Kings cử nhân làm trên bờ. |
첫째, 전 19세에 하버드를 졸업했고 수학 우등 학사 학위를 받았습니다. Một: Tôi đã lấy bằng danh dự toán học tại Harvard năm 19 tuổi. |
8 그 특별한 달의 초이튿날, “뭇[“모든”]백성의 족장들과 제사장들과 레위 사람들이 율법의 말씀을 밝히 알고자 하여 학사 에스라의 곳에 모”였습니다. 8 Ngày thứ hai của tháng đặc biệt này, “các trưởng-tộc của cả dân-sự, những thầy tế-lễ, và người Lê-vi, đều nhóm lại bên E-xơ-ra, là người thông-giáo, đặng chú-ý nghe các lời của luật-pháp” (Nê-hê-mi 8:13). |
2016년, 사회학과 도시학을 전공으로 학사 학위를 받으며 펜실베이니아 대학교를 졸업했다. Năm 2016, cô tốt nghiệp trường đại học Pennsylvania, chuyên ngành xã hội học và đô thị. |
그 후 학생은 대학에 진학하여 4년이나 그 이상을 공부해서 학사 학위를 받는 쪽을 선택할 수도 있고 의학, 법학, 공학 등의 분야에서 전문 직업인이 되기 위해 대학원 교육을 받는 쪽을 선택할 수도 있습니다. Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v... |
"학사 학위는 중산층으로 올라가기 위해 절대적으로 필요합니다." 그 증거로 대부분 제시하는 것이 대학 프리미엄입니다. Chẳng có ngày nào trôi qua mà không có vài kẻ có chức trên ti vi nói với chúng ta rằng, "Bằng đại học là thứ cực cần thiết để bước lên chiếc thang tiến vào cuộc sống trung lưu." |
이해할 만하게도, 「신 브리태니카 백과 사전」에서는 양차 세계 대전을 “20세기 지정학사(地政學史)의 분수령”이라고 일컫습니다. Ta có thể hiểu khi sách The New Encyclopædia Britannica gọi hai cuộc thế chiến thứ nhất và thứ hai là “bước ngoặt trọng đại trong lịch sử địa chính trị của thế kỷ 20”. |
하지만 대학을 졸업해서 학사 학위를 받고 나서 저는 꿈꿨던 것과는 다른 직장을 전전하고 있었습니다. Nhưng sau khi tôi tốt nghiệp đại học và có một tấm bằng tốt nghiệp, tôi thấy bản thân làm việc không lý tưởng này tới việc khác. |
뭬르 장로는 기계 공학 학사 학위를 받은 뒤 Esso Australia에서 프로젝트 기술 담당자로 일했고 WorleyParsons Limited를 공동 설립했다. Sau khi tốt nghiệp bằng cử nhân về ngành kỹ sư cơ khí, Anh Cả Meurs làm việc với tư cách là kỹ sư dự án cho công ty Esso Australia và là một người đồng sáng lập của công ty WorleyParsons Limited. |
제가 학사학위와 박사학위를 전기공학 분야에서 받고 영국에서 연구개발을 하고, 그 후 중동에서 컨설팅을 하면서 저는 항상 남성 중심의 환경에 있었습니다. Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân và tiến sĩ kỹ sư điện, làm Nghiên cứu và phát triển ở Anh, và tư vấn ở Trung Đông, tôi luôn làm việc trong một môi trường toàn đàn ông. |
그는 모피 실크 모자, 그리고 for 꼬기 and 신발 끈을의 자주 대체를 입고 그의 의상의 중요한 지점에서 명백한 버튼을, 남자 본질적으로 학사 학위를 표시했습니다. Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân. |
빙엄 자매는 가족 생활을 전공하여 준학사 학위를 받고, 막내가 고등학교에 재학 중일 때 다시 학업을 시작해 교육학 석사 학위를 받았다. Chị đã nhận được một văn bằng hai năm về ngành cuộc sống gia đình, và khi người con út của họ đang theo học trường trung học, thì chị đã trở lại trường học và nhận được bằng cao học về sư phạm. |
1969년에 경제학 학사 학위를 취득하였고 그동안 필수적으로 요구된 철학과 신학 과목을 이수하였지만, 내가 받은 가톨릭 교육 가운데 성서를 연구하는 과목은 전혀 없었습니다. Dù tôi có bằng cử nhân kinh tế vào năm 1969 và đã học những khóa bắt buộc về triết học và thần học, không có lớp nào của trường Công giáo dạy về Kinh Thánh. |
프랑스 학사원 회원인 앙드레 카코는 “이스라엘 종교의 핵심에 자리 잡은 가나안의 문화적 토대”라는 말을 합니다. André Caquot, thành viên của Học Viện Pháp, nói “nền tảng văn hóa Ca-na-an là trọng tâm của tôn giáo Y-sơ-ra-ên”. |
지질학 분야에서 학사와 석사 학위를 수료하고 난 후에는 산타바버라에 있는 캘리포니아 대학교에서 학업을 계속하였습니다. Sau khi đạt được văn bằng cử nhân và thạc sĩ địa chất, tôi học tiếp ở Đại Học California tại Santa Barbara. |
코스타 장로는 1987년 부에노스아이레스 대학교에서 경제학 학사 학위를 받았다. Anh Cả Costa nhận được bằng cử nhân kinh tế vào năm 1987 từ trường University of Buenos Aires. |
저는 약간의 갈등을 느꼈어요. 왜냐하면 저는 제가 발견한 것에 매우 흥분해 있었기 때문이에요. 저는 이제 막 정치학 학사 학위를 받고 대학을 졸업하려던 참이었고 저는 항상 워싱턴 DC 로 진출해서 책상 앞에 앉아 정부의 일을 하는 꿈을 갖고 있었거든요. Tôi cảm thấy hơi mâu thuẫn, bản thân tôi vô cùng vào hứng với phát hiện nghệ thuật của mình trong khi tôi đang chuẩn bị tốt nghiệp đại học với tấm bằng Khoa học chính trị. |
BYU에서 학사를 마친 테일러 장로는 공안 기관 간의 긴급 통화를 조정하는 소프트웨어를 설계하는 회사를 비롯해 다수의 사업체를 설립했다. Với bằng cử nhân từ trường BYU, Anh Cả Taylor đã xây dựng một số doanh nghiệp, kể cả một công ty thiết kế phần mềm để phối hợp các cuộc gọi khẩn cấp giữa các cơ quan an toàn công cộng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 학사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.