계속하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 계속하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계속하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 계속하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiếp tục, kéo dài, duy trì, giữ vững, bền gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 계속하다

tiếp tục

(go on)

kéo dài

(to last)

duy trì

(maintain)

giữ vững

(maintain)

bền gan

(persevere)

Xem thêm ví dụ

계속되는 누가의 기록은 마리아가 그 후에 곧 유다로 여행하여 임신한 친족 엘리사벳을 방문하였다고 알려 줍니다.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
대화가 계속된다면, 왕국 소식으로 들어가십시오.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
(말라기 3:2, 3) 1919년 이후로 그들은 왕국 열매를 풍성하게 산출해 오고 있습니다. 그들은 먼저 다른 기름부음받은 그리스도인들을 산출하였고, 1935년 이후로는 그들의 동료들인 계속 증가하는 “큰 무리”를 산출하고 있습니다.—계시 7:9; 이사야 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
하늘 보좌에 앉으신 그리스도에 의하여 인도되는 이 일은 현재에 이르기까지 계속되고 있고 당신에게도 개인적으로 그 일의 영향이 미치고 있읍니다.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
제임스는 계속해서 이렇게 말합니다. “회사에서 점심 시간에 매우 흥미진진한 대화를 나눌 때가 자주 있습니다.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
기록은 1986년 11월에 완성되었고, 1987년 1월까지 추가 생산이 계속되었다.
Việc thu âm hoàn tất vào tháng 11 năm 1986, song các công việc phụ khác vẫn còn kéo dài tới tận tháng 1 năm 1987.
개척정신을 물려받아 화석 연료로부터 독립하여 지속적인 모험을 계속할 수 있을까요?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
14. (ᄀ) 모든 그리스도인들은 어떠한 두 가지 면으로 계속 “과실을 많이 맺”어야 합니까?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
하지만 에스겔처럼 우리도 “지금 네게 끝이 이르렀다”라고 사람들에게 거듭 경고하라는 여호와의 지시를 계속해서 이행합니다.
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
계속 “훌륭한 일을 행”하십시오
Hãy tiếp tục “làm lành”
반면에 그 성구는 계속해서, “그들을 여호와의 징계와 정신적 단속으로 양육하십시오”라고 알려 줍니다.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
그래서, 한 물체는 계속해서 움직이거나 같은 자리에 머물것입니다.
Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó.
더 나아가, 여호와께서는 여러분의 기쁨이 단지 청소년 시절뿐만 아니라 나이가 들어도 계속되기를 바라십니다.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
이러한 엄청난 변혁들이 계속되고 있지만 안타깝게도 이는 시작 단계에 불과하며 아직 많은 어려움들이 산적해있습니다.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
일부 사람들은 앞날에 대한 불안감에 시달리면서 안정을 되찾으려고 힘겹게 싸웁니다. 그러한 상태가 이혼한 지 여러 해 동안 계속될 수도 있습니다.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
그들은 모든 기름부음받은 그리스도인 “가지”들처럼, 계속 “과실을 많이 맺”어야 합니다.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
하느님의 적들이 계속해서 주된 목표로 삼고 있는 것은 무엇입니까?
Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì?
8 여호와의 증인은 계속해서 ‘왕국과 [하느님]의 의를 첫째로 구하’고 있기 때문에 증가하는 축복을 누려 왔습니다.
8 Nhân Chứng Giê-hô-va đã được ban phước bằng sự gia tăng vì đã tiếp tục “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”.
열매를 맛본 후 길에서 벗어난 자들과는 대조적으로 계속해서 열매를 먹고 있는 사람들이 나옵니다.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
예수께서도 사도들의 태도를 바로잡기 위해 계속적으로 노력을 기울이셔야 하였습니다.
Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.
하지만 그 40년 기간이 지난 뒤에도 전파 활동이 계속되었기 때문에 더 명확한 이해가 필요했습니다.
Tuy nhiên, vì công việc đó vẫn tiếp diễn sau khi 40 năm kết thúc nên cách hiểu này cần được điều chỉnh.
예수께서는 땅에서 봉사하시는 동안 “어둠에 앉아 있는 사람들”을 어떤 방법으로 구출하셨으며, 어떻게 그 일을 계속하고 계십니까?
Trong thánh chức trên đất, Chúa Giê-su giải thoát “kẻ ngồi trong tối-tăm” bằng cách nào, và ngài tiếp tục làm điều đó như thế nào?
과부는 계속해서 “내 원수에 대한 나의 원한을 풀어 주소서”라고 간청하였읍니다.
Bà góa cầu xin liên tục: “Xin xét lẽ công-bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi”.
사람들이 고통당하는 일이 왜 이렇게 오랫동안 계속됩니까?
Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế?
25 오므리는 계속 여호와의 눈에 악한 일을 했으며 앞서 있던 모든 자보다 더 악했다.
25 Ôm-ri cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va, ông còn tệ hơn hết thảy những kẻ đi trước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계속하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.