guardia civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardia civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardia civil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guardia civil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảnh sát, 警察, Cảnh sát, cớm, công-an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardia civil

cảnh sát

(copper)

警察

(policeman)

Cảnh sát

(police officer)

cớm

(copper)

công-an

Xem thêm ví dụ

En primer lugar cabe destacar el cuartel de la guardia civil.
Ban đầu Tư Khắc thụ chức Vương phủ hộ vệ.
Pero se oyeron gritos pidiendo que cesara el fuego y cuatro guardia civiles salieron con las manos en alto.
Nhưng rồi có một tiếng la kêu chúng tôi ngừng bắn, và bốn cảnh vệ bước ra tay đưa lên khỏi đầu.
La Guardia Civil con el tiempo desocupó la propiedad de la sucursal; aun así, se construyó una nueva en otro lugar.
Cuối cùng, đơn vị quân đội đã rời bỏ đất của chi nhánh; nhưng chi nhánh mới được xây dựng tại một địa điểm khác.
El 12 de octubre de 1988, el gobierno se apropió de los bienes de la organización, y una unidad militar, la Guardia Civil, ocupó la propiedad de la sucursal.
Ngày 12-10-1988, chính phủ tịch thu tài sản của tổ chức, và một đơn vị quân đội chiếm đóng đất của chi nhánh.
El guardia civil nos daba la espalda.
Quân Tống rút về giữ mặt Ninh Giang.
El guardia civil disparó antes que yo y salí corriendo...
Hắn nã đạn vào cảnh sát và sau đó bỏ chạy.
¿No cegó Pablo al guardia civil que estaba herido?
Chẳng phải Pablo đã đâm mù mắt những cảnh sát bị thương đó sao?
Se acabaron los guardias civiles. "
Bây giờ chúng ta không còn cảnh vệ nữa. "
Por la mañana, les dijo a los guardia civiles que se rindieran, pero se negaron.
Khi trời sáng, ổng kêu gọi bọn cảnh sát đầu hàng, nhưng chúng không chịu.
En Túnez los franceses tenían ocho divisiones, capaces solo de operaciones limitadas, y en Siria habían tres divisiones mal armadas y entrenadas, con cerca de 40 000 soldados y guardias de frontera, en tareas de ocupación contra la población civil.
Ở Tunisia, Pháp có 8 sư đoàn, chỉ có khả năng hoạt động hạn chế còn ở Syria có 3 sư đoàn được trang bị nghèo nàn và đào tạo kém, với khoảng 40.000 quân và lính biên phòng làm nhiệm vụ chiếm đóng đối phó thường dân.
Después a Osho se le otorga una cédula de identidad Uruguaya, un año de residencia provisional y una posibilidad de residencia permanente, así que el grupo se establece, teniendo como parada Madrid, donde el avión fue rodeado por la Guardia Civil.
Osho đã được cấp một thẻ căn cước của Uruguay, một năm cư trú tạm thời và có khả năng cư trú vĩnh viễn, do đó cả đoàn đã lên kế hoạch bay tới đó và nghỉ tạm tại Madrid.
No obstante esto no se limitó a los shōen sino que también las instituciones civiles y religiosas formaron unidades de guardia privada para su propia protección.
Không chỉ các "shoen" mà cả các thế chế dân sự và tôn giáo cũng tổ chức các đơn vị bảo an riêng để bảo vệ chính mình.
Cuatro mapas en la expansión siguen en el Frente Oriental; el Paso Lupkow, Galitzia, Ofensiva Brusílov y Albion, mientras que otros dos mapas se establecen en la Guerra Civil Rusa entre la Guardia Blanca y el Ejército Rojo; Tsaritsyn y el río Volga.
Bốn bản đồ trong bản mở rộng là Mặt trận phía Đông; Lupkow Pass, Galicia, Brusilov Keep, và Albion, trong khi hai bản đồ khác được thiết lập trong cuộc Nội chiến Nga giữa Bạch vệ và Hồng quân; Tsaritsyn và sông Volga.
Mientras, del otro bando, cerca de 2800 zanzibaríes defendieron el palacio; la mayor parte reclutados de la población civil, aunque también se incluyó la guardia de palacio del sultán y varios cientos de empleados y esclavos.
Khoảng 2.800 binh sĩ Zanzibar phòng thủ cung điện; hầu hết được tuyển từ thường dân, song cũng bao gồm cấm vệ quân của quốc vương và vài trăm công bộc và nô lệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardia civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.