grow into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grow into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grow into trong Tiếng Anh.
Từ grow into trong Tiếng Anh có nghĩa là thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grow into
thànhverb (gain one’s end to turn into) Tea house songs have a way of growing into fables. Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn. |
Xem thêm ví dụ
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
What begins with a seemingly innocent glance can grow into sordid infidelity with all its disastrous consequences. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
But he definitely needs it if he is to grow into a well-balanced adult. Nhưng nếu muốn trở thành một thanh niên có tâm sinh lý bình thường thì chắc chắn con bạn cần điều này. |
You just have to grow into it. Con hãy lớn lên cùng nó. |
You'll grow into it. Anh sẽ dần trưởng thành khi có gia đình |
They are at least large shrubs but some species grow into sizeable trees. Chúng ít nhất là cây bụi lớn nhưng một số loài phát triển thành cây có kích thước lớn. |
So our children are getting larger, but at the same time we are growing into different directions. Vì thế con cái của chúng ta đang ngày càng lớn hơn, nhưng cùng lúc đó chúng ta cũng đang lớn lên nhưng theo một hướng khác. |
You will grow into the daughter of God you hoped you would become. Các em sẽ phát triển thành người con gái của Thượng Đế là người các em hy vọng là mình sẽ trở thành. |
You will also allow yourself time to grow into a spiritual person. Bạn cũng có thời gian để trưởng thành về thiêng liêng. |
But today you're growing into a nuisance. Nhưng hôm nay anh đã trở thành một kẻ gây rối rồi đó. |
Pa would not kill either of his calves, because they were heifers and would grow into cows. Bố không muốn giết con bò con nào vì chúng là bê cái, khi lớn lên sẽ thành bò cái. |
At about that time, the city began to grow into a major city. Vào khoảng thời gian đó, thành phố bắt đầu phát triển thành một thành phố lớn. |
The seed flourishes, growing into a “sprawling vine.” Hạt giống nảy mầm và “lớn lên thành một cây nho thấp”. |
“Children need boundaries to help them grow into well-rounded adults. “Con chúng ta cần khuôn khổ để nên người. |
Mentally disabled children do not simply remain children —they grow into mentally disabled adults. Trẻ bị thiểu năng trí tuệ không vĩnh viễn là một đứa trẻ, mà sẽ lớn lên với khuyết tật của các em. |
But then the list continued to grow into the millions and the billions, until today. Nhưng rồi danh sách tiếp tục dài ra đến hàng triệu rồi hàng tỉ như ngày nay. |
If untreated, small cracks in the pavement can grow into dangerous potholes. Nếu không sửa chữa, những vết nứt nhỏ trên mặt đường có thể biến thành những ổ gà nguy hiểm. |
How often good communication and a little tact can prevent small problems from growing into larger ones! Quả là khéo ăn nói và biết tế nhị một chút thường có thể tránh được chuyện bé xé ra to! |
It's so touching to see children grow into their own. Chà, ngươi lớn quá rồi nhỉ? |
Tea house songs have a way of growing into fables. Những bài hát phòng trà tự trở thành những câu chuyện ngụ ngôn. |
Grows into a whole new plant. Lớn thành một cây mới. |
Reject immoral thoughts immediately, before they grow into wrong desires. Hãy lập tức loại bỏ những ý tưởng vô luân, trước khi chúng trở nên những ham muốn sai trái. |
Give your wife a chance to grow into her new duties and become proficient in them. Hãy cho vợ bạn một cơ hội để phát triển trong những bổn phận mới của nàng và rồi trở nên khéo léo. |
Small buds that will grow into your baby 's arms and legs also appear this week . Các chồi nhỏ cũng sẽ phát triển thành cánh tay của bé và chân cũng xuất hiện vào tuần thứ 6 này . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grow into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grow into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.