grime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grime trong Tiếng Anh.

Từ grime trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụi bẩn, cáu ghét, làm cho cáu ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grime

bụi bẩn

verb

In the process, they remove layers of built-up grime and reverse previous crude restoration attempts.
Trong tiến trình thực hiện, họ tẩy đi những lớp bụi bẩn đóng lâu ngày và chỉnh lại những chỗ sửa không khéo trước kia.

cáu ghét

verb

I'm covered in songwriting grime.
Người tôi đầy cáu ghét.

làm cho cáu ghét

verb

Xem thêm ví dụ

Mr. Grimes, yes, sir.
Anh Grimes, phải.
Grimes Everett said to me, he said, `Mrs.
Grimes Everett đã nói với ta.....”
Grimes Everett's land there's nothing but sin and squalor.""
Grimes Everett chẳng có gì ngoài tội lỗi và tình trạng bẩn thỉu.”
Keep moving, Grimes!
Cứ đi đi, Grimes!
On January 28, 2016, Kim Basinger joined the film to play the role of Elena Lincoln in the sequels, Grey's business partner and former lover, while Luke Grimes, Eloise Mumford and Max Martini would be returning for the sequels.
Vào ngày 28 tháng 1 năm 2016, Kim Basinger được xác nhận sẽ tham gia dàn diễn viên với vai diễn Elena Lincoln, đối tác kinh doanh của Grey và cũng là người tình cũ của anh, đồng thời Luke Grimes, Eloise Mumford và Max Martini cũng quay trở lại với các vai diễn trong phần phim thứ nhất.
I'm trying to get the grime out of the air.
Tôi đang cố khử bụi trong không khí.
They also bought two sons of Old Grimes, a famous plain-bodied Vermont ram, but from then on they bred only from their own sheep.
Họ cũng đã mua hai con của con cừu Old Grimes, một con cừu Vermont nổi tiếng, nhưng từ đó chúng chỉ được phát triển từ cừu trong giống của chúng. ^ “Evolution of the Australian Merino”.
My father respecte Rick Grimes.
Bố tôi tôn trọng Rick Grimes.
Welles was recommissioned at San Diego on 6 November 1939, Lt. Cmdr. Clifton G. Grimes in command.
Welles được cho nhập biên chế trở lại tại San Diego vào ngày 6 tháng 11 năm 1939 dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân Clifton G. Grimes.
He had been out with his sons on the welfare farm all day and was tired and weary and covered with grime.
Vị ấy đã làm việc suốt ngày với các con trai mình ở nông trại an sinh của Giáo Hội và người đầy mệt mỏi, mệt nhọc và bụi đất.
Rick Grimes save my life over an over.
Rick Grimes cứu mạng tôi hết lần này đến lần khác.
Mad Dog Grimes has been waiting for revenge ever since the day Tommy Riordan walked into his gym in Pittsburgh and turned his life upside down.
Mad Dog Grimes đã đợi được rửa hận... kể từ ngày Tommy Riordan đến phòng tập của anh ở Pittsburgh và cho đời anh xuống dốc.
I'm covered in songwriting grime.
Người tôi đầy cáu ghét.
Gair noticed a cat, covered in dust and grime, that was sitting on top of a pile of rubbish between two injured people.
Gair nhận thấy một con mèo, phủ đầy bụi và bụi bẩn, đang ngồi trên đống rác giữa hai người bị thương.
Rick Grimes at AMC Rick Grimes on IMDb Comics portal Fictional characters portal Horror fiction portal
Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017. Rick Grimes at AMC Rick Grimes on IMDb Bản mẫu:Fear the Walking Dead Chủ đề Comics Chủ đề Fictional characters Chủ đề Horror fiction
Linguist Joseph Grimes muses that asking "Is zero an even number?" to married couples is a good way to get them to disagree.
Nhà ngôn ngữ học Joseph Grimes đã nghĩ rằng hỏi một cặp vợ chồng câu hỏi "Không có phải là số chẵn không?" là một cách hay để khiến họ bất đồng ý kiến.
A man that's been hung by Ossie Grimes stays hung.
Một người được Ossie Grimes treo cổ luôn luôn lủng lẳng.
Rick grimes, you got something you want to tell me?
Rick Grimes, có gì muốn nói ư?
Vice Principal Grimes, you have to believe me.
Phó hiệu trưởng, ông phải tin tôi.
The song's lyrics were penned by Kim Eana while its music was composed by Christian Vinten and Chelcee Grimes.
Lời bài hát được viết bởi Kim Eana trong khi nhạc của bài hát được chắp bút bởi Christian Vinten và Chelcee Grimes.
Grimes, stay away from the walls.
Grimes, tránh xa tường ra.
Edward and Jessie Grimes, a pioneer couple in the United States who attended the 1931 convention in Columbus, observed: “We left home as Bible Students, but we returned as Jehovah’s Witnesses.
Anh chị Edward và Jessie Grimes, một cặp tiên phong ở Hoa Kỳ, đã tham dự hội nghị tại Columbus năm 1931, nói: “Khi rời nhà, vợ chồng tôi là Học viên Kinh Thánh nhưng khi về nhà, vợ chồng tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va.
The prize is open to all types of music, including pop, rock, folk, urban, grime, dance, jazz, blues, electronica and classical.
Giải thưởng này dành cho tất cả mọi thể loại âm nhạc, bao gồm pop, rock, folk, urban, dance, jazz, blues, điện tử và cổ điển.
Grimes Everett said to me, he said, 'Mrs.
Grimes Everett đã nói với ta.....”
So as I went down to Denver with my cousin, LL.D. Grimes then there was a hootchy-kootchy show goin'on.
Rồi khi tao xuống Denver với anh họ tao, thằng L.D. Grimes ở đó đang có trình diễn một màn múa bụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.