green bean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ green bean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ green bean trong Tiếng Anh.
Từ green bean trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đậu cô ve, đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ green bean
Đậu cô venoun (vegetable) |
đậu cô venoun |
Xem thêm ví dụ
Actually, you just did me a favor, green bean. Thật ra, anh vừa giúp tôi đấy, đậu xanh ạ. |
The edible small berry is dry and insipid but the cooked young shoots reportedly taste like fresh green beans. Quả mọng nhỏ ăn được nhưng khô và nhạt nhẽo, tuy nhiên các cành non đem luộc lại có hương vị như đỗ xanh còn tươi. |
Green vegetables such a peas and green beans do not have such high amounts of vitamin K1 as leafy greens. Các loại rau xanh như đậu Hà Lan và đậu xanh không có lượng vitamin K1 cao như lá xanh. |
The cake is made of sticky rice , green bean , pork and pepper , but has a distinctive taste because it is wrapped in discoloured and withered dong leaves , transported from the mainland , or sometimes banana or coconut leaves . Bánh chưng được làm bằng gạo nếp , đậu xanh , thịt lợn và hạt tiêu cay nhưng có hương vị độc đáo riêng của nó bởi vì lá dong được vận chuyển từ đất liền đến thường bị khô héo và không giữ được màu xanh của lá , đôi khi dùng lá chuối hoặc lá dừa . |
Several common sources of omega-3s are shown here : fish , walnuts , broccoli , and edamame , green soy beans that are often steamed and served in the pod . Một số nguồn cung cấp các Omega-3 thường thấy là cá , hồ đào , bông cải xanh , và edamame ( đậu tương được nấu chín tới ; đậu tương luộc ) , đậu nành xanh thường được hấp và ăn luôn cả vỏ . |
Foods rich in iron include red meat , shellfish , eggs , beans , and leafy green vegetables . Thức ăn giàu sắt bao gồm thịt đỏ , tôm cua , trứng , đậu , và rau củ có màu xanh . |
However , you can get zinc and iron in dried beans , seeds , nuts , and leafy green vegetables like kale . Tuy nhiên , bạn cũng có thể cung cấp kẽm và sắt từ đậu khô , hạt , quả hạch và nhiều loại rau lá xanh như cải xoăn . |
Green beans? Đậu xanh không? |
When one dollar's worth of green beans will give you 75 dollars'worth of produce. Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la. |
These are great green beans, Mrs. White. Thấy không? Đậu ngon quá, cô White ạ. |
Green beans, soup and salad. Đậu xanh, súp và sa-lát. |
When one dollar's worth of green beans will give you 75 dollars' worth of produce. Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la. |
That being so, a healthful diet should include “foods that are low in sodium and rich in potassium,” such as beans, dark green vegetables, bananas, melons, carrots, beets, tomatoes, and oranges. Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam. |
Recently however, as the coffee market reached saturation point, South Korean tea production doubled during 2010‒2014, as did tea imports during 2009-2015, despite very high tariff rate (513.6% for green tea, compared to 40% for black tea, 8% for processed/roasted coffee, and 2% for raw coffee beans). Tuy nhiên gần đây, khi thị trường cà phê đạt đến một điểm bão hòa, sản lượng tiêu thụ trà của Hàn Quốc đã tăng gấp đôi trong giai đoạn 2010‒2014, khi nhập khẩu trà trong các năm từ 2009-2015, mặc dù mức thuế suất rất ca (513.6% với trà xanh, so với 40% trà đen, 8% cho cà phê đã chế biến/rang và 2% với hạt cà phê thô). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ green bean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới green bean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.