geleia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geleia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geleia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ geleia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mứt, mứt cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geleia
mứtnoun Colheu frutinhas de sabugueiros silvestres e fez geleia de laranja. Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam. |
mứt camnoun Parece-me que as melhores coisas, como pão caseiro ou geleia de laranja, requerem paciência e trabalho”. Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.” |
Xem thêm ví dụ
Uma camada de madalenas, depois, uma de geleia. 1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt. |
Eu faço geléia. Ông chỉ làm mứt. |
O pai disse: ‘E este é o nosso filho caçula, o que tem a mancha de geléia na camisa.’ Người cha nói: «Và thằng nhỏ có vết mực trên áo này là con trai út của chúng tôi». |
Por que não compramos geléia? Hey, sao phòng tụi mình chưa bao giờ có mứt nhỉ? |
Esta manhã, porém, ela esvoaçou entre a geléia e o açucareiro e deixou cair um bilhete no prato de Harry. Tuy nhiên sáng nay, con Hedwig sà xuống giữa hũ đường và hũ mứt để thả một lá thư vào dĩa của Harry. |
E você está sem geléia, então eu trouxe um pouco de mel. Và anh đã hết thạch rồi, nên em mua ít mật ong. |
Rolos de geléia, chocolate com café e bolos, e torta de creme de cereja de Boston... Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào... |
Eu fiz-lhe uma sandes de manteiga de amendoim e geleia. I made him a peanut butter sandwich. |
Mônica está fazendo geléia. Monica đang làm mứt. |
Mais cinco desses e seu cérebro vai virar geleia de morango Đây là lần cuối cùng mày làm phiền tao đấy |
Geleia, boa. Mứt, ngon. |
Nesta mão, torno-me geleia. Trong bàn tay này, anh chẳng là gì hơn là bột xoay tay. |
Agora é a vez da geleia de morango da Danica. Giờ là mức dâu của Danica |
Mas vou comer a geléia. Nhưng con sẽ ăn thạch. |
É meio parecido com o meu tio Ed, coberto com geléia. Giống như chú Ed của anh, được quấn khăn Jell-O quanh mình. |
Que abalou quando ele riu, como uma tigela cheia de geléia. Làm rung chuyển khi anh cười, giống như một bát thạch. |
Parece-me que as melhores coisas, como pão caseiro ou geleia de laranja, requerem paciência e trabalho”. Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.” |
É manteiga de amendoim e geleia em uma só jarra. Bơ lạc và thạch trong 1 chai. |
Fez também a geleia? Chị có làm mứt luôn không? |
Eles fatiam seus fígados, espremem a geléia dos seus olhos. Họ sẽ nhai gan các vị, ép mắt các vị thành nước quả. |
Colheu frutinhas de sabugueiros silvestres e fez geleia de laranja. Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam. |
Na próxima refeição, puseram diante de mim uma grande quantidade de pão e geléia, e obrigaram-me a comer tudo. Tại bữa ăn sau đó, người ta để một đống bánh mì và một loại thạch trái cây trước mặt tôi, và bắt tôi phải ăn hết. |
Como a geléia de ameixa! Như những trái mận khô! |
Esta é uma lista de efeitos secundários: Se comermos demasiado sal, como uma sanduiche de manteiga de amendoim e geleia, provavelmente vamos parar à UCI. Đây là danh sách những tác dụng phụ: Nếu bạn ăn quá nhiều muối, kiểu như bánh mì kẹp mứt bơ lạc, bạn sẽ phải tới thăm phòng hồi sức cấp cứu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geleia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới geleia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.