garçom trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garçom trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garçom trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ garçom trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn, Bồi bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garçom

chị hầu bàn

noun

người hầu bàn

noun

Há aquela velha história do garçom que perguntou ao cliente se ele havia gostado da refeição.
Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không.

Bồi bàn

Garçom e ator, garçom e modelo, garçom e escritor?
Bồi bàn kiêm diễn viên, bồi bàn kiêm người mẫu, bồi bàn kiêm tiểu thuyết gia?

Xem thêm ví dụ

Trabalhou numa fazenda em Vermont; como garçom em Albany, Nova York; em um hotel na cidade de Nova York; e depois como criado em Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Trouxe uma conversa gravada por um ajudante de garçom em Balahd.
Tôi vừa có được mẩu tin, một rủi ro lớn cho một cậu bồi ở Balahd.
Já pode nos servir, garçom.
Anh có thể phục vụ cho tụi tôi tiếp theo, anh bồi.
Mas o Ricky foi um Deus por dez minutos quando surrou um garçom.
Nhưng Ricky thành thánh chỉ trong vòng 10 phút khi hắn ta đánh bại tên chủ tiệm thực phẩm địa phương.
Podemos falar para os garçons depois de ter acabado o trabalho no restaurante.
Chúng ta có thể nói chuyện với phục vụ bàn sau khi họ xong việc buổi trưa.
Há aquela velha história do garçom que perguntou ao cliente se ele havia gostado da refeição.
Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không.
Foi, sem dúvida, um garçom indignado que afinal lhe perguntou o significado daquela invariável cerimônia.
Cuối cùng, một bồi bàn bất mãn trước cái lễ tục bất di dịch ấy, đã hỏi ông về ý nghĩa của nó.
Havia uma porta da cozinha aberta e a perícia achou esta roupa de garçom na lixeira.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
No dia seguinte, quando o homem voltou, o garçom dobrou a quantidade de pão, dando-lhe quatro fatias em vez de duas, mas ainda assim o homem não ficou contente.
Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng.
Em 5 segundos, um garçom vai derrubar uma bandeja.
Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát.
Normalmente, só um garçom é responsável pelas entradas, mas, neste caso, pode ter sido alguém de fora.
Thường thì chỉ có một đội phục vụ tới bưng từng món, nhưng lần này, có thể là kẻ khác đã lẻn vào.
Os dois começaram a conversar e o irmão convidou o garçom para o congresso.
Hai người nói chuyện với nhau và anh Nhân Chứng đã mời anh này đi hội nghị.
Não lembro quando foi a última vez... que pedi a um garçom para dar os meus parabéns ao chefe.
Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp.
Pediu que eu trabalhe de garçom nesse jantar.
Ông ta hỏi tôi có muốn đứng phục vụbàn không.
Eu me chamo Paul, eu sou o garçom
Tôi là Paul, bồi bàn trưởng ở đây
O garçom mal podia esperar para ver qual seria a reação do homem.
Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng.
Parece como se a própria linguagem de nossas salas de estar perderia todos os seus nervos e degenerar em palavrório todo, nossas vidas passam em tais afastamento de seus símbolos, e suas metáforas e alegorias são necessariamente tão improvável, por meio de slides e mudo- garçons, por assim dizer, em outras palavras, o salão é tão longe da cozinha e oficina.
Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo.
Chame o garçom.
Em gọi bồi dùm anh đi.
Garçom, deixe-me dar uma olhada na etiqueta do vinho que estamos bebendo.
Bồi bàn, ông có thể làm ơn cho tôi xem cái nhãn trên chai rượu chúng tôi đang uống, được không?
Garçom, eu quero outro.
Pha chế cho tôi một ly nữa.
Sou carregador, não garçom.
Tao là khuân vác không phải là'Tiểu yêu'
Sinto muito, Fiona, eu sei que ele é seu irmão, mas ele é um ajudante de garçom horrível.
Anh xin lỗi, Fiona, anh biết nó là em trai em, nhưng nó làm việc rất tệ.
O garçom fugiu.
Chủ quán bỏ đi rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garçom trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.