forerunner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forerunner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forerunner trong Tiếng Anh.
Từ forerunner trong Tiếng Anh có nghĩa là người báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forerunner
người báo trướcnoun |
Xem thêm ví dụ
This name appears already on artefacts surviving from Nynetjer's lifetime and Egyptologists such as Wolfgang Helck and Toby Wilkinson think that it could be some kind of forerunner of the golden-Horus-name that was established in the royal titulature at the beginning of 3rd dynasty under king Djoser. Tên gọi này xuất hiện trên một số đồ tạo tác còn sót lại từ triều đại của Nynetjer và các nhà Ai Cập học như Wolfgang Helck và Toby Wilkinson nghĩ rằng đây có thể là dạng tiền thân của tên Horus-vàng mà sau này đã được hợp thức hóa vào tên hiệu hoàng gia dưới thời trị vì của vua Djoser. |
Picasso will be remembered as the forerunner of Mulligan. Picasso sẽ được nhớ tới như người tiên phong của Mulligan. |
By 1900, Minnesota mills, led by Pillsbury, Northwestern and the Washburn-Crosby Company (a forerunner of General Mills), were grinding 14.1 percent of the nation's grain. Tới năm 1900, các cối xay ở Minnesota, của Pillsbury, Northwestern và Công ty Washburn-Crosby (chỉ sau General Mills), thời đó sản xuất 14,1 phần trăm của toàn nước. |
She is said to have introduced the forerunner of the hanamichi (path of flowers), a runway leading from the rear of the theatre and crossing between the audience to the stage. Người ta nói rằng bà là người tạo ra nguyên mẫu đầu tiên của hanamichi (hoa đạo tức đường hoa), một đường dẫn từ phía sau nhà hát xuyên qua giữa khán giả đến sân khấu. |
14 Paul next discussed how the line of Israelite kings led to “a savior, Jesus,” whose forerunner was John the Baptizer. 14 Kế tiếp, Phao-lô nói về các đời vua Y-sơ-ra-ên dẫn đến ‘đấng cứu rỗi là Chúa Giê-su’, và Giăng Báp-tít là người dọn đường cho đấng ấy. |
It made appalling use of even more murderous devices —flamethrowers, napalm bombs, and finally the atom bomb— forerunner of the demonic nuclear devices that now threaten the very survival of mankind here on earth. Người ta đã dùng tới những vũ khí còn tàn sát hơn nữa: súng phun lửa, bom săng đặc (na-palm) và, sau hết, bom nguyên tử—thứ vũ khí đã đưa đến những vũ khí hạch tâm quỉ quái ngày nay đe dọa sự sống còn của mỗi người sống trên đất này. |
Before the creation of the J. League, Kashima's forerunner, Sumitomo Steel S.C., played at the nearby Sumitomo Steel plant's athletic grounds. Trước khi thành lập J. League, tiền thân của Kashima, Sumitomo Steel S.C., đã thi đấu tại sân thể thao của nhà máy thép Sumitomo gần đó. |
A museum, the forerunner of the present-day Gyeongju National Museum, was inaugurated in 1915 to exhibit the excavated artifacts. Một bảo tàng, tiền thân của Bảo tàng Quốc gia Gyeongju ngày nay đã khánh thành vào năm 1915 để trưng batf các hiện vật được khai quật. |
On 2 May 2005, the centenary of the founding of the Norwich and District League, the forerunner of the present League, was celebrated. Ngày 2 tháng 5 năm 2005, kỷ niệm 100 năm thành lập Norwich and District League, giải đấu tiền nhiệm của giải hiện tại. |
The forerunner of the League of Nations, the Inter-Parliamentary Union (IPU), was formed by peace activists William Randal Cremer and Frédéric Passy in 1889. Tiền thân của Hội Quốc Liên là Liên minh liên nghị viện do những nhà hoạt động hòa bình là William Randal Cremer và Frédéric Passy thành lập vào năm 1889. |
Kondo's plan also called for extending the Tokyu Toyoko Line to a new underground terminal on the west side of the station, and constructing an east-west underground line that would be served by the Seibu Railway and the Tokyo Kosoku Railway (forerunner of Tokyo Metro), while the Keio and Odakyu lines would use above-ground terminals to the west of the JR station. Kế hoạch của Kondo bao gồm cả kết nối Tuyến Tokyu Toyoko bằng một ga ngầm mới ở phía Tây của ga Shinjuku, và xây dựng một đường ngầm đông-tây kết nối phục vụ Công ty Đường sắt Seibu và Công ty Đường sắt Tokyo Kosoku (tiền thân của Tokyo Metro), trong khi các tuyến của Keio và Odakyu sẽ sử dụng các ga trên mặt đất về phía Tây của ga JR. |
His New Discourse described a forerunner to the modern flush toilet that was installed at his house at Kelston. Những lời mô tả trong cuốn New Discourse chính là tiền thân của bồn cầu xả nước hiện nay từng được lắp đặt tại nhà ông ở vùng Kelston. |
□ How did John the Baptizer serve as a “messenger,” a forerunner? □ Giăng Báp-tít đã phụng sự thế nào với tư cách một “sứ-giả”, một người mở đường? |
As a forerunner, individuals were allowed to register a third-level domain since 2000. Như đã dự đoán trước, các cá nhân được phép đăng ký một tên miền cấp 3 từ năm 2000. |
13 The inspired writer of the book of Hebrews revealed the identity of the One to whom those words were really addressed when he said: “A forerunner has entered in our behalf, Jesus, who has become a high priest according to the manner of Melchizedek forever.” 13 Người được soi dẫn viết sách Hê-bơ-rơ tiết lộ danh tánh của đấng mà lời Thi-thiên đã thật sự nói đến: “Chúa Giê-su đã vào như Đấng đi trước của chúng ta, vì đã trở nên thầy tế-lễ thượng-phẩm đời đời, theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Hê-bơ-rơ 6:20). |
When launched in 1888, Kotaka, at 203 tons, was the largest torpedo boat in the world, and "was the forerunner of torpedo-boat destroyers that appeared a decade later". Khi được phóng vào năm 1888, Kotaka, nặng 203 tấn, là chiếc tàu phóng lôi lớn nhất thế giới, và "là tiền thân của các tàu khu trục sẽ xuất hiện một thập kỷ sau đó". Cô được trang bị bốn khẩu súng bắn nhanh 1-pounder (37 mm) và sáu ống phóng ngư lôi. |
The Leclanché battery wet cell was the forerunner of the modern zinc-carbon battery (a dry cell). Pin ướt Leclanché là tiền thân của pin kẽm-cacbon hiện đại (một loại pin khô). |
Berber invaders from North Africa took their horses, the forerunners of today's Barbs, to Europe from the early eighth century onwards. Những kẻ xâm lược Berber từ Bắc Phi khi mất ngựa, tiền thân của chúng ngày nay, đến châu Âu từ những năm đầu thế kỷ thứ tám trở đi. |
Naomi is credited with being among the forerunners of Cameroonian pop music, particularly in the diaspora. Naomi được ghi nhận là một trong những người đi đầu của âm nhạc pop Cameroon, đặc biệt là trong cộng đồng người di cư. |
The Shrine of the Báb is a structure where the remains of the Báb, the founder of Bábism and forerunner of Bahá'u'lláh in the Bahá'í Faith, have been laid to rest. Đền thờ Báb là kiến trúc trong đó đặt di hài của Báb, người sáng lập Bábism và người tiên phong của Bahá'u'lláh trong tôn giáo Baha'i. |
He rebounded financially in 1836 with his creation of the Caisse Générale du Commerce et de l'Industrie, a forerunner of French investment banks of the second half of the 19th century such as the Crédit Mobilier (1852). Ông đã hồi phục về mặt tài chính vào năm 1836 với sự ra đời của ông Caisse Générale du Commerce et de l'Industrie, tiền thân của các ngân hàng đầu tư Pháp vào nửa sau của thế kỷ 19 như Crédit Mobilier (1852). |
It is regarded as the modern bicycle's forerunner; Drais introduced it to the public in Mannheim in summer 1817 and in Paris in 1818. Drais đã giới thiệu mô hình xe này cho công chúng tại Mannheim vào mùa hè 1817 và tại Paris năm 1818. |
(Matthew 11:10-14) So it was that in the spring of 29 C.E., John the Baptizer began his work as a “messenger,” a forerunner. Như thế vào mùa xuân năm 29 tây lịch Giăng Báp-tít đã bắt đầu hoạt động làm “sứ-giả”, một người đi mở đường. |
He also promoted an advanced secondary education, the forerunner of today's German gymnasium (grammar school) system, which prepares the brightest pupils for university studies. Ông cũng sáng lập hệ thống giáo dục "trung học" nâng cao, tiền thân của hệ thống các trường Grammar School ngày nay ở Đức, đào tạo những học sinh giỏi tương lai cho các trường đại học. |
Because he was the Messiah’s forerunner. Bởi vì ông là người dọn đường cho đấng Mê-si. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forerunner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forerunner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.