foda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ foda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khó, khó khăn, đụ, giao cấu, đéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foda
khó(hard) |
khó khăn(hard) |
đụ(fuck) |
giao cấu(shag) |
đéo(fuck) |
Xem thêm ví dụ
Sou uma mãe foda do caralho. Tôi là bà mẹ rất tốt. |
Foda-se, onde está o Philip? Philip, hắn ở chỗ quái nào vậy? |
Mas ela quis, foda-se. Nhưng cô ta muốn nó. |
Foda-se, Chelios! Mẹ kiếp mày, Chelios. |
Foda-se, idiota! Mẹ kiếp! |
Não me fodas, está bem? Đừng có giả bộ nữa |
Foda-se Courtney e foda-se você! Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa! |
Bem, foda-se! Deixe o tarado espiar. Àh, kệ cha nó, cho nó coi cảnh đồi trụy chút. |
Você é foda. Anh dở hơi thật đấy. |
Foda-se eles! Đệch mẹ chúng nó! |
Foda-se! Đồ khốn. |
Foda-se! Úi, địt mẹ nó chứ! |
Ele que se foda. Mặc kệ họ. |
Estou quase a resolver toda esta foda! " Đ.M ", tôi sắp giải quyết xong vụ này. |
Não me foda, Mike, estou avisando. Đừng có chơi tôi, Mike. |
Foda-se! Ôi đệch. |
Foda-se. Chết tiệt. |
Foda-se cara! Như được chích Adrenaline. |
Foda-se amizade! Vứt mẹ cái tình bạn ấy đi |
Vou fingir ser educado para que pose de fodão na frente de seus amigos. Tôi đang cố tỏ ra lịch sự trước mặt bạn bè anh để giữ tiếng cho anh. |
Ela que se foda. Kệ cô ta. |
Foda-se! Chết tiệt! |
Foda-se, foda-se. Ôi trời, ôi trời. |
Eu sei que sou apenas um branco de merda que cria vaca preta.Que se foda tudo, com # soldados. Certo, certo, certo Tao biết tao chỉ là kẻ cặn bã nhưng tao có thể đếm được.... thôi đi, khốn kiếp thật, # người đấy |
Não fodas isto. Đừng làm gì hết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới foda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.