fm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fm trong Tiếng Anh.
Từ fm trong Tiếng Anh có nghĩa là kênh FM. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fm
kênh FMnoun |
Xem thêm ví dụ
The city has two English-language radio stations — 100.1 Star FM, which plays English-speaking hits alternating with Arabic-speaking hits, and 105.2 Abu Dhabi Classic FM, which plays classical music. Thành phố có hai đài phát thanh tiếng Anh - 100,1 Star FM, phát các bản hit nói tiếng Anh xen kẽ với các bản hit nói tiếng Ả Rập và 105,2 Abu Dhabi Classic FM, phát nhạc cổ điển. |
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
I've brought with me, from Southern California, the FM device. Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này |
The general depth is between 55 and 66 metres (30 and 36 fm) and does not exceed 82 metres (45 fm). Chiều sâu trung bình là từ 55 tới 66 meters (30 và 36 fm) và không vượt quá 82 meters (45 fm). |
Since April 2007, TVXQ host their own weekly radio program, TVXQ Bigeastation on the Japan FM Network. Từ tháng 4 năm 2007, TVXQ tổ chức chương trình radio hàng tuần, TVXQ Bigeastation trên Japan FM Network. |
For promotion, she performed a medley of hits at the American Music Awards, Capital FM's Jingle Bell Ball at London's O2 arena, and The X-Factor. Để quảng bá, bà trình bày một loạt bài hát tại giải thưởng Âm nhạc Mỹ, Jingle Bell Ball ở sân vận động O2 và The X-Factor. |
More than 720 FCC-licensed FM radio stations broadcast in Virginia, with about 300 such AM stations. Có trên 720 đài phát thanh FM có giấy phép của FCC phát sóng tại Virginia, cùng với 300 đài AM được FCC cấp phép. |
Invented in 1933 by American engineer Edwin Armstrong, wide-band FM is used worldwide to provide high-fidelity sound over broadcast radio. Được phát minh ra vào năm 1933 bởi kỹ sư người Mỹ Edwin Armstrong, nó được sử dụng trên toàn thế giới để cung cấp âm thanh trung thực hơn trên radio phát thanh. |
"FM Livni condemns anti-Semitic remarks made by Belarusian President". Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2007. ^ “FM Livni condemns anti-Semitic remarks made by Belarusian President”. |
Thereafter she had a short stint at Capital FM. Sau đó, cô có một thời gian ngắn hoạt động tại Capital FM. |
"We Cry" received "Single of the Day" on RTÉ 2FM, Today FM and by Jo Whiley on BBC Radio 1, where many radio presenters heavily supported the band. Ca khúc đã nhận được giải "Single Of The Day" trên RTÉ 2FM, Today FM bởi Jo Whiley của BBC Radio 1, nơi ban nhạc nhận được rất nhiều sự ủng hộ. |
"EXCLUSIVE: Local Black Stars star Joel Fameyeh signs for Belarusian top-flight side Belshina - Medeamaa 92.9 FM". medeamaafmonline.com. Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Ghana trước. ^ “EXCLUSIVE: Local Black Stars star Joel Fameyeh signs for Belarusian top-flight side Belshina - Medeamaa 92.9 FM”. medeamaafmonline.com. |
Personal two-way radios are also sometimes combined with other electronic devices; Garmin's Rino series combine a GPS receiver in the same package as an FRS/GMRS walkie-talkie (allowing Rino users to transmit digital location data to each other) Some personal radios also include receivers for AM and FM broadcast radio and, where applicable, NOAA Weather Radio and similar systems broadcasting on the same frequencies. Radio hai chiều cá nhân cũng đôi khi được kết hợp với các thiết bị điện tử khác; Garmin Rino loạt 's kết hợp một máy thu GPS trong gói giống như một FRS / GMRS walkie-talkie (cho phép người dùng Rino để truyền tải dữ liệu vị trí kỹ thuật số với nhau) Một số radio cá nhân cũng bao gồm thu cho AM và FM radio phát sóng và, nếu có thể, đài thời tiết NOAA và các hệ thống tương tự như phát sóng trên tần số tương tự. Một số thiết kế cũng cho phép việc gửi tin nhắn văn bản và hình ảnh giữa các đơn vị được trang bị tương tự. |
Customer relationship management (CRM) Supplier relationship management (SRM) Facility management (FM) Software as a Service (SaaS) Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) Quản lý quan hệ nhà cung cấp (SRM) Quản lý cơ sở (FM) Phần mềm dưới dạng dịch vụ (SaaS) ^ |
The FM band is particularly crowded, with a new station every 2 or 3 MHz dapart, some from neighbouring Emirates and countries in the Arabic Gulf. Trạm FM đặc biệt nhiều với một trạm cách nhau 2 hoặc 3 MHz, một số từ các tiểu vương láng giềng các nước trong vịnh Ả Rập. |
The Brunei government owns and operates six television channels with the introduction of digital TV using DVB-T (RTB 1, RTB 2, RTB 3 (HD), RTB 4, RTB 5 and RTB New Media (Game portal)) and five radio stations (National FM, Pilihan FM, Nur Islam FM, Harmony FM and Pelangi FM). Chính phủ Brunei sở hữu và điều hành sáu kênh truyền hình kỹ thuật số sử dụng công nghệ DVB-T (RTB 1, RTB 2, RTB 3 (HD), RTB 4, RTB 5 và RTB New Media (thông tin thể thao) và năm kênh phát thanh là (FM quốc gia, Pilihan FM, Nur Islam FM, Harmony FM và Pelangi FM). |
Except for reserved names like .com.fm, .net.fm, .org.fm and others, any person in the world can register a .fm domain for a fee, much of the income from which goes to the government and people of the islands. Ngoại trừ những tên để dành như.com.fm,.net.fm,.org.fm,.edu.fm và những cái khác, bất kỳ ai trên thế giới cũng đều có thể đăng ký một tên miền.fm với một mức phí, phần lớn thu nhập sẽ đi tới chính quyền và nhân dân của đảo. |
This gives FM another advantage over other modulation methods requiring linear amplifiers, such as AM and QAM. Điều này mang lại cho FM một lợi thế khác so với các biểu đồ điều chế khác sử dụng các bộ khuếch đại tuyến tính như AM và QAM. |
1980-12-01 : TBC-FM and TBC-TV merged into the Korean Broadcasting System by the special law of Chun Doo-hwan, president of military authorities resulting the launching of KBS Radio 4 (now KBS 2FM/KBS Cool FM 89.1 MHz.) and KBS 2TV respectively. 01-12-1980: TBC-FM và TBC-TV sát nhập vào Korean Broadcasting System bởi bộ luật đặc biệt của Chun Doo-hwan, chủ tịch của chính quyền quân sự kết quả cho ra mắt KBS 2FM (hiện nay là KBS Cool FM 89.1mHz.) và KBS 2TV. |
Cable radio (also called "cable FM", from 1928) and cable television (from 1932): both via coaxial cable, originally serving principally as transmission media for programming produced at either radio or television stations, but later expanding into a broad universe of cable-originated channels. Phát thanh cáp (còn gọi là "cáp FM", từ năm 1928) và truyền hình cáp (từ năm 1932): cả bằng cáp đồng trục, ban đầu phục vụ chủ yếu như các phương tiện truyền thông cho chương trình sản xuất ở đài phát thanh hoặc truyền hình, nhưng sau đó mở rộng thành một hệ thống lớn. |
The debut airing was made without permission by radio station WKTU-FM in New York. Phát sóng đầu tiên đã được thực hiện mà không có sự cho phép của đài phát thanh WKTU-FM ở New York. |
In the United States and Australia it was the B-side of the "Black Dog" single, but still received considerable FM radio airplay. Tại Mỹ và Úc, đây là ca khúc mặt B của đĩa đơn "Black Dog", tuy nhiên vẫn thường xuyên được phát qua sóng FM. |
For example, in FM broadcasting and noise reduction systems like the Dolby system, an audio signal is deliberately distorted in ways that emphasize aspects of the signal that are subject to electrical noise, then it is symmetrically "undistorted" after passing through a noisy communication channel, reducing the noise in the signal. Ví dụ, trong các hệ thống phát sóng FM và giảm tiếng ồn như hệ thống Dolby, một tín hiệu âm thanh bị bóp méo một cách cố ý theo những cách nhấn mạnh các khía cạnh của tín hiệu bị nhiễu điện, sau đó được đối xứng "không bị biến dạng" sau khi đi qua một kênh truyền thông ồn ào, giảm tiếng ồn trong tín hiệu. |
She told the Lesotho Times: "I am now working with Ultimate FM in trying to extract the raw poetry talent in high schools around Lesotho. Mà cô đã trả lời phỏng vấn với Thời báo Lesicia rằng: Hiện tại tôi đang làm việc với Ultimate FM trong nổ lực tìm kiếm những tài năng thơ tại các trường trung học quanh Lesentine. |
Radio Love FM 97.5 MHz - Cambodia's local western pop music radio station. Radio Love FM 97.5 MHz - đài phát thanh nhạc pop phương Tây trong địa phương của Campuchia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.