flue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flue trong Tiếng Anh.
Từ flue trong Tiếng Anh có các nghĩa là loe, bệnh cúm, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flue
loenoun |
bệnh cúmnoun |
mở rộngnoun |
Xem thêm ví dụ
The flue gases are then cooled in the superheaters, where the heat is transferred to steam, heating the steam to typically 400 °C (752 °F) at a pressure of 40 bars (580 psi) for the electricity generation in the turbine. Các khí lò sau đó được làm lạnh trong các thiết bị gia nhiệt, trong đó nhiệt được chuyển sang hơi nước, sưởi ấm hơi đến 400 °C (752 °F) với áp suất 40 bar (580 psi) để tạo ra điện trong tuabin. |
As the exhaust flow cools, these highly reactive detached atoms spontaneously reform bonds into reactive oxides such as NOx in the flue gas, which can result in smog formation and acid rain if they were released directly into the local environment. Khi dòng khí thải làm mát, các nguyên tử tách rời hoạt tính cao này tự đổi liên kết thành các oxit phản ứng như NOx trong khí lò, có thể dẫn đến sự hình thành sương mù và mưa acid nếu chúng được giải phóng trực tiếp vào môi trường địa phương. |
This was raked in York to clear the flue gases from the bridge, but was straight in Exeter owing to an altered bridge design and more extensive trunking. Nó được đặt nghiêng trên chiếc York để giữ cho khói thoát ra cách xa cầu tàu, nhưng có dạng thẳng trên chiếc Exeter do thay đổi cấu trúc cầu tàu và ống khói sáp nhập rộng hơn. |
Double flue style, dates back to the early 1830s. Kiểu ống đôi, ở trước thời 1830 |
At this point, the flue gas has a temperature of around 200 °C (392 °F), and is passed to the flue gas cleaning system. Tại thời điểm này, khí lò có nhiệt độ khoảng 200 °C (392 °F), và được đưa vào hệ thống làm sạch khí thải. |
If plants have inadequate flue gas cleaning, these outputs may add a significant pollution component to stack emissions. Nếu các nhà máy không làm sạch không khí, Khí lò có thể thêm một lượng ô nhiễm đáng kể vào lượng khí phát thải. |
Modern municipal incinerator designs include a high-temperature zone, where the flue gas is sustained at a temperature above 850 °C (1,560 °F) for at least 2 seconds before it is cooled down. Thiết kế lò đốt đô thị hiện đại bao gồm một khu vực có nhiệt độ cao, nơi khí lò được giữ ở nhiệt độ trên 850 °C (1.560 °F) trong ít nhất 2 giây trước khi nó được làm mát. |
Most commercial production of germanium is from treating flue-dusts of zinc- and copper-ore smelters, although a significant source is also found in the ash from the combustion of certain types of coal called vitrain. Hầu hết sản xuất gecmani là từ việc xử lý các bụi khói của các nhà máy luyện kim kẽm và đồng, mặc dù một nguồn đáng kể cũng được tìm thấy trong tro từ việc đốt cháy một số loại than gọi là vitrain. |
According to the European Waste Incineration Directive, incineration plants must be designed to ensure that the flue gases reach a temperature of at least 850 °C (1,560 °F) for 2 seconds in order to ensure proper breakdown of toxic organic substances. Theo chỉ thị về lò đốt rác thải ở Châu Âu, các lò đốt phải được thiết kế để đảm bảo rằng khí lò đạt được nhiệt độ ít nhất là 850 °C (1.560 °F) trong 2 giây để đảm bảo sự phân hủy các chất hữu cơ độc hại. |
Modern incinerators include pollution mitigation equipment such as flue gas cleaning. Lò đốt hiện đại bao gồm thiết bị giảm thiểu ô nhiễm như làm sạch khí lò. |
Often, incineration plants consist of several separate 'boiler lines' (boilers and flue gas treatment plants), so that waste can continue to be received at one boiler line while the others are undergoing maintenance, repair, or upgrading. Thông thường, các lò đốt bao gồm một số "đường ống hơi" (nồi hõi và các thiết bị xử lý khí thải) riêng biệt, để chất thải tiếp tục được tiếp nhận tại một nồi hơi, trong khi các thiết bị khác đang được bảo dưỡng, sửa chữa hoặc nâng cấp. |
Dr Nga : The ministry has already devised a plan to prevent and combat epidemics in 2010 , which focuses on strengthening State management in controlling the diseases to curb widespread outbreaks and minimize the rates of infection and fatalities due flue A H1N1 . Tiến sĩ Nga : Bộ Y tế đã xây dựng kế hoạch phòng chống dịch năm 2010 , với mục tiêu là tăng cường hoạt động quản lý Nhà nước về việc kiểm soát các bệnh dịch để kiềm chế phát tán rộng ra và giảm thiểu tỉ lệ mắc bệnh và tử vong do cúm A H1N1 . |
The flue gases must be cleaned of gaseous and particulate pollutants before they are dispersed into the atmosphere. Khí thải phải được làm sạch các chất ô nhiễm và các tạp chất trước khi chúng được phân tán vào khí quyển. |
Common CHP plant types are: Gas turbine CHP plants using the waste heat in the flue gas of gas turbines. Phổ biến các loại nhà máy CHP là: Tua-bin khí nhà máy CHP sử dụng nhiệt thải trong khí thải của tua bin khí. |
Some coal flue dusts contain small quantities of gallium, typically less than 1% by weight. Một số bụi khói từ quá trình cháy của than đá cũng chứa lượng nhỏ gali, thông thường dưới 1% theo trọng lượng. |
Oxy-fuel combustion – Fossil fuels such as coal are burned in a mixture of recirculated flue gas and oxygen, rather than in air, which largely eliminates nitrogen from the flue gas enabling efficient, low-cost CO2 capture. Quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch - Nhiên liệu hóa thạch như than được đốt cháy trong hỗn hợp khí thải và oxy thải, thay vì trong không khí, phần lớn loại bỏ nitơ từ khí thải cho phép thu giữ CO2 hiệu quả và chi phí thấp. |
What you need to do there, seems like it might be simple, but it's not, and that's to take all the CO2, after you've burned it, going out the flue, pressurize it, create a liquid, put it somewhere, and hope it stays there. Những gì các bạn cần làm ở đó, dường như khá đơn giản, nhưng không hề, và đó là việc hút hết CO2, sau đó bạn đốt nó, đi qua ống hơi, nén nó lại, tạo thành một chất lỏng, đặt nó ở đâu đó, và hi vọng nó sẽ ở đó. |
The steam content in the flue may produce visible fume from the stack, which can be perceived as a visual pollution. Hàm lượng hơi trong khói lò có thể tạo ra khói cản trở tầm nhìn, có thể được coi là ô nhiễm thị giác. |
It facilitates complete combustion of the flue gases by introducing turbulence for better mixing and by ensuring a surplus of oxygen. Nó tạo điều kiện đốt cháy hoàn toàn các khí lò bằng cách tạo ra sự hỗn loạn để trộn tốt hơn và bằng cách đảm bảo một lượng dư oxy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.