flounder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flounder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flounder trong Tiếng Anh.
Từ flounder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá bơn, loạng choạng, lúng tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flounder
cá bơnnoun |
loạng choạngverb In time, the sister found herself “spiritually floundering” because of several personal setbacks. Về sau, chị phạm một số sai lầm và thấy mình “loạng choạng về thiêng liêng”. |
lúng tungverb |
Xem thêm ví dụ
The European flounder (Platichthys flesus) is a flatfish of European coastal waters from the White Sea in the north to the Mediterranean and the Black Sea in the south. Cá bơn châu Âu (danh pháp hai phần: Platichthys flesus) là một loài cá bẹt sinh sống ở vùng biển châu Âu ven biển từ Biển Trắng ở Bắc đến Địa Trung Hải và Biển Đen ở miền Nam. |
(Isaiah 26:3, 4) “The inclination” Jehovah supports is the desire to obey his righteous principles and to trust in him, not in the floundering commercial, political, and religious systems of the world. (Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này. |
If we flounder, then the Gods are surely displeased. Nếu bọn ta đứng núi này trông núi nọ chắc là thần linh không hài lòng đâu |
And when I returned new drifts would have formed, through which I floundered, where the busy northwest wind had been depositing the powdery snow round a sharp angle in the road, and not a rabbit's track, nor even the fine print, the small type, of a meadow mouse was to be seen. Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy. |
Cut off the head, and the body will flounder. Chặt đầu thì cơ thể sẽ mất phương hướng. |
The general health of the civilian population also began to significantly flounder and by 1997 25% of the population of Zimbabwe had been infected by HIV, the AIDS virus. Tình trạng sức khoẻ nói chung của dân chúng bắt đầu sụt giảm đáng kể và tới năm 1997, tới 25% dân số Zimbabwe đã bị ảnh hưởng bởi HIV, virus AIDS. |
Pursuing a worldly course and seeking after things of little or no value had left me floundering in deep water. Việc chọn quyết định trong cuộc sống dựa vào những gì mà thế gian nghĩ là quan trọng và tìm kiếm những điều ít hoặc không có giá trị đã làm cho tôi bị chìm sâu trong tội lỗi. |
No, their case will flounder. Không đâu, họ sẽ lúng túng. |
Retrieved 5 November 2014. "device / htc / flounder — Git at Google". Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014. ^ “device / htc / flounder - Git at Google”. |
The Empire of Japan was also developing an atomic Bomb, however, it floundered due to lack of resources despite gaining interest from the government. Đế quốc Nhật Bản cũng phát triển bom nguyên tử, tuy nhiên, nó khá loạng choạng do thiếu các nguồn tài nguyên mặc dù đạt được ủng hộ từ chính phủ. |
The Ford Motor Company was floundering, and a desperate Henry Ford II handed them the reins. Công ty Ford Motor đang gặp khó khăn, và một Henry Ford II tuyệt vọng đã trao dây cương cho họ. |
My family moved to the city for employment reasons, only to find our spirituality floundering. . . . Trước đây, gia đình tôi dời về thành phố vì công ăn việc làm, cuối cùng chỉ thấy tình trạng thiêng liêng bị lung lay... |
Swim, flounder. Cậu bơi đi đâu đấy? |
There are currently four recognized species in this genus: Scophthalmus aquosus (Mitchill, 1815) (Windowpane flounder) Scophthalmus maeoticus (Pallas, 1814) (Black-Sea Turbot) Scophthalmus maximus (Linnaeus, 1758) (Turbot) Scophthalmus rhombus (Linnaeus, 1758) (Brill) Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. Hiện đang có bốn loài được công nhận trong chi này: Scophthalmus aquosus (Mitchill, 1815) (Windowpane flounder) Scophthalmus maeoticus (Pallas, 1814) (Black-Sea Turbot) Scophthalmus maximus (Linnaeus, 1758) (Turbot) Scophthalmus rhombus (Linnaeus, 1758) (Brill) ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. |
Would that same Creator form us and then leave us to flounder in the dark? Có lẽ nào một Đấng Tạo Hóa như thế lại tạo ra chúng ta mà không hề cho chúng ta sự hướng dẫn? |
This could mean, for example, selecting a gene which leads to the production of a chemical with antifreeze properties from an arctic fish (such as the flounder), and splicing it into a potato or strawberry to make it frost-resistant. Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá. |
Your son is floundering. Con trai ông đang bối rối. |
Amaoka, K. & Last, P.R. (2014): The Australian Sinistral Flounder Arnoglossus aspilos praeteritus (Actinopterygii: Pleuronectiformes: Bothidae) Reassigned as a Valid Species of Engyprosopon. Phiên bản tháng February năm 2015. ^ Amaoka, K. & Last, P.R. (2014): The Australian Sinistral Flounder Arnoglossus aspilos praeteritus (Actinopterygii: Pleuronectiformes: Bothidae) Reassigned as a Valid Species of Engyprosopon. |
" In the free element beneath me swam, Floundered and dived, in play, in chace, in battle, Fishes of every colour, form, and kind; " Trong các yếu tố miễn phí bên dưới tôi bơi, lúng túng và lặn, chơi, Chace, trong trận chiến, Cá của tất cả các màu sắc, hình thức, và các loại; |
Why do so many of us flounder when we're trying to recover from heartbreak? Tại sao rất nhiều người chúng ta phải chật vật khi cố để chữa lành trái tim tan vỡ? |
Do not abandon those who would welcome truth to floundering and failing in ignorance. Đừng bỏ rơi những người sẽ chào đón lẽ thật nhưng thất bại vì thiếu hiểu biết lẽ thật. |
Without that we flounder.’” Nếu không có nền tảng đó, chúng ta sẽ gặp khó khăn.’” |
Permissiveness abandons the young and leaves them floundering on their own. Nếu được thả lỏng vô kỷ luật, trẻ con bị phó mặc và không biết phải xoay sở một mình. |
The Xi'an JH-7 (Jianjiji Hongzhaji – fighter-bomber; NATO reporting name Flounder), also known as the FBC-1 (Fighter/Bomber China-1) Flying Leopard, is a tandem two-seat, twin-engine fighter-bomber in service with the People's Liberation Army Naval Air Force (PLANAF), and the People's Liberation Army Air Force (PLAAF). Xian JH-7 (Jian Hong-7/Jian - máy bay tiêm kích, hong - máy bay ném bom); Tên ký hiệu của NATO Flounder), cũng còn được biết đến với tên gọi FBC-1 (Fighter/Bomber China-1) Flying Leopard, là một loại máy bay tiêm kích-ném bom hai chỗ, hai động cơ đang phục vụ trong Không lực Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân, và có thể cũng hoạt động trong biên chế của Không quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc. |
Perhaps he struggled, floundering a bit, and saw amid a chaos of foam and spray that the ship was swiftly moving away. Có lẽ ông đã cố trồi lên mặt nước, và xuyên qua những bọt sóng bắn tung tóe, ông thấy con tàu đang nhanh chóng khuất xa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flounder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flounder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.