flertar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flertar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flertar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ flertar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khuất phục, làm mất, coi như chuyện đùa, rung mạnh, ve vãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flertar

khuất phục

làm mất

(dally)

coi như chuyện đùa

(dally)

rung mạnh

(flirt)

ve vãn

(flirt)

Xem thêm ví dụ

Elas gostam de flertar com quem usa uniformes.
Các nàng bao quanh anh ấy, anh ta tự hào lắm.
Flertar — ou corresponder ao flerte — pode levar ao adultério
Tán tỉnh hoặc đáp lại sự tán tỉnh có thể khiến một người rơi vào bẫy ngoại tình
Pode flertar com o Sr. Sexy depois que eu tiver morrido!
Đừng lo, cậu có thể vui vẻ với quý ông nóng bỏng sau khi tớ ra đi.
Os humanos são criaturas complexas, de modo que, sem dúvida, há inúmeras maneiras de flertar, algumas delas bem sutis.
Con người rất phức tạp, vì thế chắc chắn có vô số cách tán tỉnh, nhiều cách rất kín đáo tinh tế.
Flertar é definido como comportamento “sensual frívolo ou sexualmente sedutor”.
Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác.
Os pais não podem simplesmente flertar com a dúvida ou a descrença e depois ficar surpresos quando virem seus filhos ir além dessa atitude, tornando-se totalmente descrentes.
Cha mẹ thường không thể lởn vởn với sự nghi ngờ hoặc hoài nghi về phúc âm, rồi sau đó ngạc nhiên khi thấy con cái họ cũng dựa vào những nghi ngờ đó và hoàn toàn chấp nhận.
É verdade que muitos acham que flertar não faz nenhum mal ao casamento.
Thật thế, nhiều người cho rằng tán tỉnh người khác phái không làm tổn hại hôn nhân.
(1 Pedro 3:7) Não maltratam a esposa física ou verbalmente, não insistem em práticas sexuais degradantes e não desonram a esposa por flertar com outras mulheres ou por verem pornografia.
(1 Phi-e-rơ 3:7) Họ không hành hạ vợ ngay cả trong lời nói, không cưỡng ép vợ làm những điều tồi bại trong quan hệ tính dục, cũng không tỏ ra thiếu tôn trọng vợ bằng cách tán tỉnh những phụ nữ khác hoặc xem tài liệu khiêu dâm.
Flertar e entreter pensamentos imorais pode resultar em fornicação ou adultério.
Tán tỉnh và ấp ủ những ý tưởng vô luân có thể đưa đến việc phạm tội tà dâm hoặc ngoại tình.
□ acusa você injustamente de flertar com outros.
□ buộc tội bạn có tình ý với người khác mà không có cơ sở.
Você reconhece os perigos de flertar?
Bạn có thấy những mối nguy hiểm của việc tán tỉnh không?
Assim, parece uma noção geralmente aceita que flertar é sinalizar interesse romântico sem intenção de se casar.
Vì vậy, người ta dường như thường có khái niệm rằng người tán tỉnh là người tỏ tình cảm lãng mạn nhưng không có ý muốn kết hôn.
O que leva alguns a flertar, e por que isso é prejudicial?
Điều gì thúc đẩy một số người tán tỉnh, và tại sao tán tỉnh là có hại?
Agora eu tenho que ver ela flertar com outro homem.
Giò phải nhìn cô ấy bị người khác đùa bỡn
Não é o mesmo que flertar.
Hành vi này không hẳn là tán tỉnh.
Se eu morer debaixo de uma saia, eu ainda posso flertar como um fantasma.
Dù chết dưới vạt áo mỹ nhân Đệ vẫn quyết làm quỷ phong lưu
Você sabe que eu adoro flertar com as garotas.
Huynh biết, đệ thích trêu hoa ghẹo nguyệt
O que significa flertar, e como se pode encarar esse problema?
Thế nào là tán tỉnh, và vấn đề này có thể được kiềm chế bằng cách nào?
“Por que achamos que flertar é uma forma de manipulação, de engano ou de maldade?
“Tại sao chúng ta lại cho việc tán tỉnh là mánh khóe, lừa dối hay là sai quấy?
Ainda mais sério, flertar pode acabar em adultério, pecado que Jeová condena categoricamente e chama de traiçoeiro.
Điều nghiêm trọng hơn là việc tán tỉnh có thể dẫn đến việc ngoại tình, một tội mà Đức Giê-hô-va thẳng thắn lên án và miêu tả nó như một hành động phỉnh dối.
Como alguém que teme a Deus, você com certeza não desejará atrair atenção indevida por flertar ou vestir-se de modo imodesto. . . .
Là người đeo đuổi sự tin kính, chắc chắn bạn không muốn khêu gợi sự chú ý của người khác bằng cách đùa cợt hoặc ăn mặc khiếm nhã...
Mas que dizer de flertar só para despertar tal interesse, a fim de massagear nosso ego ou fazer com que a outra pessoa se sinta lisonjeada?
Nhưng chúng ta có tán tỉnh để gợi lên sự chú ý đó—chỉ nhằm mục đích cảm thấy hãnh diện hoặc khiến người khác cảm thấy được tâng bốc không?
Que mal há em flertar?
Tán tỉnh có gì sai?
Os princípios bíblicos revelam que flertar pode ser cruel com outros e desrespeitoso com Jeová, o Originador do casamento.
Các nguyên tắc của Kinh Thánh cho thấy việc tán tỉnh có thể là tàn nhẫn đối với người khác và tỏ ra bất kính đối với Đức Giê-hô-va, Đấng Sáng Lập hôn nhân.
Já foi alguma vez tentado a flertar com alguém que não é seu cônjuge?
Bạn có bị cám dỗ để tán tỉnh một người không phải là người hôn phối của mình không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flertar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.