fascinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fascinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascinate trong Tiếng Anh.

Từ fascinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là mê hoặc, làm mê, quyến rũ, thôi miên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fascinate

mê hoặc

verb

I'm fascinated by how people got to be there.
Tôi bị mê hoặc bởi cách họ khám phá điều đó.

làm mê

verb

quyến rũ

verb

I'm fascinated by the concept of going to a place like Venice
Tôi bị quyến rũ bởi ý tưởng mình sẽ đến chơi một nơi như Venice

thôi miên

verb

I'm fascinated with the idea
Tôi bị thôi miên bởi ý tưởng về

Xem thêm ví dụ

And then even Maira Kalman did this amazing cryptic installation of objects and words that kind of go all around and will fascinate students for as long as it's up there.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Described as being fascinated with, if somewhat wary of, the dark templar, Tassadar is the commander of the fleet that made first contact with the Terrans by destroying their colony of Chau Sara to contain Zerg infestation.
Được miêu tả là một nhân vật thích thú một cách có thận trọng với các Dark Templar , Tassadar là chỉ huy của một hạm đội lần đầu tiếp xúc với phía Terran trong nhiệm vụ tiến hành thiêu hủy khử khuẩn toàn bộ bề mặt hành tinh Chau Sara nhằm mục đích ngăn chặn sự lây nhiễm khuẩn Zerg.
This "18 minutes" business, I find quite fascinating.
Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.
I think that's fascinating.
Vô cùng hấp dẫn.
Fascinating.
Thật hấp dẫn.
But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Well, that's just fascinating.
Hay thật đấy.
First, though, you need to understand just what is happening during this fascinating yet sometimes turbulent stage of growth.
Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này.
IT MUST have been a remarkable thing to sit there on the Mount of Olives —overlooking the temple in Jerusalem— when Jesus uttered one of his most fascinating prophecies.
Hẳn chúng ta cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất.
You will find answers to such questions in this fascinating 192-page book.
Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này.
Many people are fascinated with the cosmos and are asking the ancient questions that are raised by our existence in it: How did the universe and life come about and why?
Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao?
Do you know what fascinates me about guns, LeAnn?
Cô biết súng đạn mê hoặc tôi cái gì không, LeAnn?
How fascinating.
Hay quá.
And God had set before Adam interesting work, fascinating work, that would bring him great satisfaction and pleasure.
Và Đức Chúa Trời đã đặt trước mặt A-đam công việc hào hứng, hấp dẫn, sẽ làm cho ông thỏa lòng và vui thú thật nhiều.
Now I'm head of a biomaterials lab, and I'm really fascinated by the way that humans have used materials in really creative ways in the body over time.
HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian.
Others have simply been fascinated by the scholastic challenge of the project.
Những người khác thì say vì sự thách đố của một công trình học thuật.
Fascinating.
Thú vị đấy!
Suddenly I was becoming sort of acceptable, which I found also fascinating.
Đột nhiên tôi trở thành thứ người được chấp nhận, điều mà tôi cảm thấy, quý vị biết đó, cũng rất hấp dẫn.
I've been fascinated with crop diversity for about 35 years from now, ever since I stumbled across a fairly obscure academic article by a guy named Jack Harlan.
Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan.
Fascinating.
Quá tuyệt.
"The fascinating life of Chris Kyle, the 'American Sniper'".
Truy cập 25 tháng 1 năm 2015. ^ “The fascinating life of Chris Kyle, the 'American Sniper'”.
And while many people are fascinated by the brain, they can't really tell you that much about the properties about how the brain works because we don't teach neuroscience in schools.
Và khi rất nhiều người say chủ đề này, họ không thể nói với bạn chi tiết về cấu tạo và cách bộ não làm việc vì chúng ta không dạy khoa học thần kinh ở trường.
So we've got these challenges, and what Richard Thaler and I were always fascinated by -- take behavioral finance, make it behavioral finance on steroids or behavioral finance 2.0 or behavioral finance in action -- flip the challenges into solutions.
Vậy là chúng ta đã thấy những thách thức, và cái mà Richard Thaler và tôi luôn luôn cảm thấy bị cuốn hút bởi -- lấy ví dụ những thói quen tài chính, biến thói quen tài chính hay chính xác hơn thói quen tài chính 2.0 hay thói quen tài chính trên hành động biến thách thức thành giải pháp.
Okay, even if she's not faking, what's so fascinating about this case?
Được rồi, cho dù cô ta không giả vờ thì ca này có gì mà hấp dẫn thế?
I liked mathematics and was fascinated by the way physical and chemical laws govern the structure of things.
Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.