fairy tale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fairy tale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fairy tale trong Tiếng Anh.
Từ fairy tale trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyện cổ tích, chuyện cổ tích, đồng thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fairy tale
truyện cổ tíchnoun (a folktale) You know he rescued me, like a knight in a fairy tale? Cha biết ảnh đã cứu con, như một hiệp sĩ trong truyện cổ tích chưa? |
chuyện cổ tíchnoun (a folktale) Kind of like a fairy tale for the digital age. Giống như chuyện cổ tích thời hiện đại vậy. |
đồng thoạinoun (a folktale) |
Xem thêm ví dụ
I thought they were fairy tales for children... until I was gifted that film. Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít... cho đến khi tôi xem đoạn phim đó. |
McLovin's never existed because that's a made-up, dumb, fucking fairy-tale name, you fuck! McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày! |
Now, maybe that's not the fairy tale you dream of... but that's real life. Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu. |
But a fairy tale with a male protagonist is very hard to come by. Nhưng một câu chuyện cổ tích với nhân vật nam chính thực sự rất khó tìm. |
I wish I could tell you that. But prison is no fairy-tale world. Ước gì tôi có thể nói thế nhưng nhà tù không phải là thế giới cổ tích. |
And so, some fairy tales do come true. But none ever truly end. Subtitle created by Và như thế những câu chuyện cổ tích trở thành hiện thực nhưng không có câu chuyện nào thực sự kết thúc. |
Kind of like a fairy tale for the digital age. Giống như chuyện cổ tích thời hiện đại vậy. |
What other fairy- tales do you have to tell us? Anh còn định kể chuyện thần tiên nào nữa ko vậy? |
You know he rescued me, like a knight in a fairy tale? Cha biết ảnh đã cứu con, như một hiệp sĩ trong truyện cổ tích chưa? |
Tell me this is still part of the fairy tale. Hãy nói em đây là một phần của câu chuyện cổ tích. |
A few months ago the fairy tale came true. Ít tháng sau, chuyện cổ tích đã thành hiện thực. |
An appealing Alice certainly helps matters, but past performance reduces the likelihood of a fairy-tale ending." Một Alice hấp dẫn chắc chắn sẽ giúp vượt qua các vấn đề, nhưng hiệu suất trình diễn vừa rồi đã làm giảm khả năng của một câu chuyện cổ tích có hậu." |
It's like a fairy tale. Giống như chuyện cổ tích vậy. |
This is not how myths or fairy tales are presented. Chuyện huyền thoại và cổ tích thường không như vậy. |
Fairy tales. Những câu chuyện cổ tích. |
Fairy tales. Chuyện cổ tích. |
I don't believe in fairy tales. Ta không tin chuyện thần tiên. |
They're not fairy tales. Nó không phải truyện cổ tích. |
They didn't think I was the type to narrate fairy tales to the kiddies. Họ nghĩ tôi không phải là loại người để kể chuyện thần tiên cho trẻ em. |
No books of mine are appreciated in the way these fairy tales are!” Không tác phẩm nào của tôi được đánh giá cao như những truyện này!" |
That's a fairy tale. Đó là chuyện cổ tích. |
"Moon Chae-won as age-defying fairy in 'Gyeryong Fairy Tale'". Ngày 30 tháng 10 năm 2018. ^ “Moon Chae-won as age-defying fairy in ‘Gyeryong Fairy Tale’”. |
For a moment, think back about your favorite fairy tale. Trong một giây lát, hãy nghĩ về câu chuyện thần tiên ưa thích của các em. |
Then, shall I read you a fairy tale? Sau đó, tôi sẽ đọc bạn một fairy tale? |
Ready for some fairy tales? Sãn sàng đọc truyện cổ tích? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fairy tale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fairy tale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.