fagulha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fagulha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fagulha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fagulha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tia lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fagulha
tia lửanoun De fato, é assim que a maioria das fogueiras começa — com uma simples fagulha. Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản. |
Xem thêm ví dụ
Bem, nós estamos ficando sem tempo, uma outra coisa que gostaria de falar é sabe, apenas uma fagulha de idéia e desenvolvimento ainda não é suficiente. Chúng ta sắp hết thời gian rồi, một điều nữa tôi muốn nói là chỉ một ánh lửa ý tưởng và phát triển ý tưởng vẫn là chưa đủ. |
Uma fagulha não é problema, desde que seja contida. Thật khó theo dõi xem ai đó có quá nhiều hi vọng hay không, |
Tais palavras caíram como uma fagulha na floresta. Những lời đó khác nào đổ dầu vào lửa. |
Posso ver a última fagulha de desafio nos teus olhos. Ta có thể thấy tia thách thức cuối cùng trong mắt ngươi. |
Dizem que tem o poder de " puxar a fagulha da vida ". Cho rằng nó có sức mạnh " nhổ bỏ tia sáng của cuộc sống. " |
Então, o resto do telhado desabou com estrépito e fagulhas começaram a cair sobre sua cabeça como poeira elétrica. Thế rồi phần còn lại của mái vựa kho đổ sụp xuống ầm ầm, những tia lửa bắn ra tua tủa như tia điện trút xuống đầu ông. |
De fato, é assim que a maioria das fogueiras começa — com uma simples fagulha. Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản. |
Você tem atirado fagulhas no meu chapéu, rindo de mim desde o começo, enquanto usava meu dinheiro para manter a destruição a distância. Anh đã bắn những tia điện vào mũ của tôi. Cười vào mặt tôi trong khi tôi dùng tiền mình để ngăn sự phá sản. |
Uma pequena fagulha, uma brasa. 1 đốm lửa sáng, 1 viên than hồng. |
Durante algum tempo, nós compartilhamos o palco com os nossos primos distantes, os Neanderthal, que claramente tinham alguma fagulha de consciência, mas, seja devido ao aumento de nosso cérebro ou ao desenvolvimento de nossa linguagem, ou a algum catalista evolutivo, nós rapidamente deixamos os Neanderthal ofegantes, tentando sobreviver. Trong hành trình sự sống trên trái đất, ta chia sẻ cùng với người anh em họ Neanderthal họ đã có những nhận thức nhưng liệu đó có phải do sự tăng kích thước não bộ hoặc sự phát triển ngôn ngữ hay một thứ xúc tác tiến hóa nào khác chúng ta đã nhanh chóng bỏ người Neanderthal ở lại hấp hối cho sự sống còn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fagulha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fagulha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.