extravagance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extravagance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extravagance trong Tiếng Anh.
Từ extravagance trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động ngông cuồng, lời nói vô lý, sự phung phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extravagance
hành động ngông cuồngnoun |
lời nói vô lýnoun |
sự phung phínoun I know it's a meaningless extravagance, but I had to have it. Tôi biết nó là sự phung phí vô nghĩa, nhưng tôi phải có nó. |
Xem thêm ví dụ
I am entitled to overeat , to be messy , to be extravagant . Tôi giờ đây được quyền ăn nhiều hơn , được quyền bừa bộn và được cả cái quyền phung phí nữa . |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Alexandra adds: “I was in the pioneer ministry before we were married, and I did not want to give up this privilege just to have an extravagant wedding. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
This tournament is an extravagance we cannot afford. Giải đấu ngày là 1 sự xa xỉ mà chúng ta không thể đáp ứng. |
She had heard him at the Library of Congress a few weeks before at this extravagant black- tie affair. Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng. |
Peafowl are best known for the male's extravagant display feathers which, despite actually growing from their back, are thought of as a tail. Chim công trống được biết đến với màn phô bày xòe đuôi, mặc dù lông thực sự mọc lên từ phía lưng, được xem như một cái đuôi. |
It is too extravagant to say that painting is my hobby; it is rather a way for me to survive as an actor," said Ha. Thật là quá ngông cuồng để nói rằng hội họa là sở thích của tôi; tốt hơn là nên nói đó chính là một cách để tôi tồn tại là một diễn viên", Ha Jung-woo nói. |
Yeah, I can see your tastes are extravagant. Uhm, em có thể thấy sở thích ăn uống quá độ của anh. |
The Imam and his mullahs... have been praying for God's vengeance to punish my extravagance. Lãnh tụ và người Hồi giáo... đã cầu nguyện để sự báo thù của Thượng đế trừng phạt tính ngạo mạn của ta. |
Outside her acting career, Gabor was known for her extravagant Hollywood lifestyle, her glamorous personality, and her many marriages. Bên ngoài sự nghiệp diễn xuất, Gabor đã được biết đến với lối sống xa hoa Hollywood, cá tính quyến rũ, và nhiều cuộc hôn nhân của mình. |
(Matthew 9:22) And when some thought that a woman’s gift of appreciation was extravagant, Jesus was not cynical about her motives but said: “Wherever this good news is preached in all the world, what this woman did shall also be told as a remembrance of her.” (Ma-thi-ơ 9:22) Và khi một số người nghĩ rằng món quà biểu lộ lòng biết ơn của người phụ nữ kia là phung phí, Chúa Giê-su đã không nghi ngờ động lực của bà nhưng ngài bảo: “Hễ nơi nào Tin-lành nầy được giảng ra, thì cũng thuật lại việc người ấy đã làm để nhớ đến người”. |
Off the top, we want to bring things into the community and come up with these extravagant strategies and deployments, but we never talk to the community about them. Đơn giản là, chúng tôi muốn mang nhiều điều đến với dân chúng và nảy ra những chiến lược, sách lược táo bạo nhưng chúng tôi chưa bao giờ nói với dân chúng về nó. |
Many of the Princes of the Supreme Council felt that it was their duty to make amends for the mistakes of the previous reign, but their acts were not generally appreciated, for the government failed to communicate to the public the purpose of the policies they pursued to rectify Vajiravhud's financial extravagances. Nhiều người trong số họ cảm thấy đó là nhiệm vụ mà họ phải thực hiện để sửa đổi những sai lầm của triều đại trước, song các hành động của họ nói chung không được đánh giá cao, do chính phủ thất bại trong việc truyền đạt với công chúng về mục đich của các chính sách mà họ theo đuổi là nhằm khắc phục phung phí tài chính dưới thời Vajiravhud. |
The name of Rothschild became synonymous with extravagance and great wealth; and, the family was renowned for its art collecting, for its palaces, as well as for its philanthropy. Cái tên Rothschild đã trở thành biểu tượng của sự hoang phí và giàu có, gia tộc cũng nổi tiếng với những bộ sưu tập các tác phẩm nghệ thuật, những cung điện hay những hoạt động từ thiện. |
“The extravagant, outrageous designs you see are not really created with the public in mind,” says Spanish designer Juan Duyos. Nhà thiết kế Tây Ban Nha Juan Duyos nói: “Những mẫu đắt tiền, kỳ quặc mà bạn thấy không thật sự được tạo ra cho công chúng. |
Their works of the flesh and their extravagant life-styles are manifest for all to see. Các việc làm của xác thịt và nếp sống xa xỉ của họ được phơi bày cho mọi người đều thấy. |
The term "white elephant" refers to an extravagant but burdensome gift that cannot be easily disposed of, based on the legend of the King of Siam gifting rare albino elephants to courtiers who had displeased him, that they might be ruined by the animals' upkeep costs. Thuật ngữ " voi trắng " dùng để chỉ một món quà xa hoa nhưng nặng nề không thể dễ dàng vứt bỏ, dựa trên truyền thuyết về vua Xiêm tặng những con voi bạch tạng quý hiếm cho các triều thần đã làm ông khó chịu để họ bị hủy hoại bởi chi phí nuôi voi. |
It was extravagant, but I got a good deal. Cũng hơi mắc, nhưng nó đáng giá. |
(b) Describe the “extravagant respect, honor, or devotion” with which Mary is regarded. b) Hãy diễn tả cách mà người ta tôn thờ bà Ma-ri với “sự kính trọng, tôn vinh hay tôn sùng vượt bực”. |
Most of these families proved their worth by making fortunes in New Spain outside of the city itself, then spending the revenues in the capital, building churches, supporting charities and building extravagant palatial homes. Hầu hết các gia đình này chứng tỏ giá trị của mình bằng việc thử vận may ở những vùng đất bên ngoài các thành phố ở Tân Tây Ban Nha, sau đó giành những thu nhập này cho thủ đô, xây dựng những nhà thờ, làm từ thiện và xây những cung điện nguy nga. |
The video transitions to a different scene where Pätra, now wearing a longer dress and a black wig, sits in an extravagant Sphinx-like throne while pharaohs gather to bring her expensive gifts (such as a large diamond) in an attempt to "win her heart." Phân cảnh tiếp theo của video cho thấy hình ảnh Pätra mặc một chiếc váy dài hơn và bộ tóc giả màu đen, ngồi trên ngai vàng ở một cung điện Nhân sư xa hoa, trong khi đó các Pharaoh tìm thật nhiều món quà đặc biệt và đắt tiền (ví dụ một viên kim cương lớn) nhằm chiến thắng được trái tim của nữ hoàng. |
When visiting them, he did not present himself “with an extravagance of speech or of wisdom.” Khi thăm họ, ông không tỏ ra mình “dùng lời cao-xa hay là khôn-sáng”. |
Perhaps you are having a little too much fun being single, taking extravagant vacations, buying expensive cars and toys, and just generally enjoying the carefree life with your friends. Có lẽ các em quá vui vẻ trong cuộc sống độc thân, đi nghỉ hè một cách phung phí, mua xe và đồ chơi đắt tiền và nói chung hưởng thụ cuộc sống thảnh thơi với bạn bè. |
The future emperor appears first as one of the most reckless and extravagant of the young nobles who surrounded Nero. Vị hoàng đế tương lại xuất hiện lần đầu như là một trong số những quý tộc trẻ ngạo mạn và liều lĩnh, những kẻ vây xung quanh Hoàng đế Nero. |
Christina's financial extravagance brought the state to the verge of bankruptcy, and the financial difficulties caused public unrest before her abdication. Sự hoang phí tài chính của Christina đã khiến nhà nước đứng trước bờ vực phá sản, và những khó khăn tài chính đã gây ra tình trạng bất ổn trước công chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extravagance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extravagance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.