estojo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estojo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estojo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estojo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hộp bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estojo
hộp bútnoun habilidades superiores de conversa e excelentes estojos de lápis. kỹ năng giao tiếp tốt và sở hữu các hộp bút tuyệt đẹp. |
Xem thêm ví dụ
Então, tirou da caixa de ferramentas que sempre levava consigo um pequeno estojo de aparelhos óticos. Lúc đó, ông ta mở túi đồ nghề luôn mang bên người lấy ra một bọc đựng dụng cụ quang học. |
Ele me seguiu até a mesa e sentou-se a meu lado, apontando para o estojo do instrumento. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
À noite, quando a luz ficou fraca e eu não conseguia enxergar o bastante para continuar a tocar, coloquei o instrumento no estojo. Buổi chiều, khi ánh nắng tắt và tôi có thể thấy rằng mình không còn đàn được nữa, tôi đặt nhạc khí vào thùng của nó. |
Venci o concurso e ganhei um violino de excelente qualidade, num estojo revestido de couro de jacaré. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu. |
Tinham mais de 75 tipos diferentes de azeite, incluindo os que estavam num estojo fechado que vinham de oliveiras milenares. Họ có hơn 75 loại dầu olive khác nhau, bao gồm cả những loại trong tủ khóa do chúng làm từ những cây olive hàng trăm tuổi |
Quase me mataram enquanto tentava pegar esse estojo e você aqui, comendo macarrão! Tôi khó khăn lắm mới lấy lại được tranh suýt chút nữa thì mất mạng |
De um estojo Nabucodonosor escolheria uma flecha marcada para Jerusalém. Nê-bu-cát-nết-sa sẽ lấy một cây tên có ghi Giê-ru-sa-lem. |
Certifique-se de que os acessórios do dispositivo, como uma bolsa ou um estojo, não são constituídos por componentes metálicos. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. |
Sobre o altar e acima do retrato, estava o estojo que encerrava as agulhetas de diamantes. Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương. |
▪ Temos agora disponível um novo estojo Gravações do Reino, para guardar até 24 fitas cassete. ▪ Năm 1997 Lễ Kỷ niệm nhằm ngày Chủ nhật, 23 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
Dez dias mais tarde, em 23 de março de 1893, Benjamin escreveu em seu diário: “Acordei esta manhã e tirei o violino do estojo. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
Dá-me o estojo. Đưa em cái túi. |
Verifique se os acessórios do dispositivo, como capa e estojo, não são feitos de componentes metálicos. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. |
Identificar a doutrina (ver e discutir uma lição com uso de objeto): Mostre às crianças um estojo com lápis de muitas cores. Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau. |
Poderá ser adquirido vazio, mas na aquisição da coleção das Escrituras Gregas Cristãs, de 19 fitas, o estojo virá junto como parte da coleção. Thông báo này được loan ra trước để anh em có thể đặt trước địa điểm hoặc ký giao kèo mướn phòng ốc tại nơi nào có nhiều hội thánh nhóm lại cùng Phòng Nước Trời và phải tìm địa điểm khác cho Lễ Kỷ niệm. |
Vai buscar o estojo. Lấy hộp thuốc đi. |
O estojo de primeiros socorros? Em cần đồ cứu hộ. |
—Olha eu e o Jem tivemos umas espingardas de pressão de ar e o Jem ainda teve um estojo de química “Jem với tao được hai khẩu súng hơi, và Jem có một bộ thí nghiệm hóa học....” |
Para satisfazer os requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, a utilização junto ao corpo está restringida a presilhas para cinto, estojos ou acessórios semelhantes que não tenham nenhum componente metálico e é necessária uma separação de, pelo menos, 10 mm entre o dispositivo, incluindo a respetiva antena, e o corpo do utilizador. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm RF của FCC, chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Por que não está mostrando o estojo? Tại sao con không cho ta xem cái hộp? |
Tinha uma enorme quantidade de cabelo muito brilhante e um estojo mesmo giro, sabia as capitais de estado super bem, e era óptima a soletrar. Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estojo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estojo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.