esercitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esercitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esercitare trong Tiếng Ý.

Từ esercitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dùng, hành nghề, làm nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esercitare

dùng

verb

Pablo stava esercitando la sua forma speciale di diplomazia.
Pablo dùng kĩ năng ngoại giao thần thánh của hắn.

hành nghề

verb

Non eserciti piu', ma le vecchie abitudini sono dure a morire.
Cô không còn hành nghề đó nữa, nhưng mà thói quen thì khó bỏ.

làm nghề

verb

Durante il suo intervento, aveva annunciato il motivo per il quale non avrebbe più esercitato la professione medica.
Ông đã cho các tham dự viên biết lý do ông không còn làm nghề của mình nữa.

Xem thêm ví dụ

Michea, contemporaneo di Isaia, dichiara: “Che cosa richiede da te Geova, se non di esercitare la giustizia e di amare la benignità e di essere modesto nel camminare col tuo Dio?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Eppure le ansietà della vita e l’allettamento delle comodità materiali possono esercitare molta influenza su di noi.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Molti passi biblici mostrano che per essere salvati bisogna conoscere Geova, credere in Gesù ed esercitare fede, dimostrando questa fede con le opere.
Nhiều câu Kinh Thánh cho thấy muốn được cứu rỗi, một người cần phải biết về Đức Giê-hô-va, tin nơi Chúa Giê-su và thực hành đức tin, tức bày tỏ niềm tin đó qua việc làm.
per esercitare l’amore della complessità sociale e l’intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
Sebbene gli studenti possano usare parole diverse, essi dovrebbero esprimere un principio simile al seguente: se desideriamo una testimonianza dallo Spirito, dobbiamo prima esercitare fede in Gesù Cristo.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Un dettagliato trattato tripartito tra Francia, Regno Unito e Belgio disciplina i rapporti di frontiera e definisce alcune "zone di controllo" all'interno delle quali anche gli ufficiali degli altri stati possono esercitare una definita autorità doganale e di polizia.
Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế.
Anche loro quindi devono esercitare sapienza nei rapporti con quelli al di fuori della vera congregazione cristiana.
Vì thế, họ cũng cần phải dùng sự khôn ngoan khi giao thiệp với những người ngoài hội thánh thật của tín đồ đấng Christ.
Perché John Milton finì per esercitare una tale influenza?
Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế?
È difficile stabilire se, come membro della famiglia imperiale, Asaka avesse uno status superiore a quello del generale Iwane Matsui che era ufficialmente il comandante in capo, ma come ufficiale di alto rango poteva esercitare la propria autorità sui comandanti di divisione, i vice-generali Kesago Nakajima e Heisuke Yanagawa.
Rất khó biết, với tư cách thành viên gia đình hoàng gia, Asaka liệu có quyền uy tối cao đối với Matsui Iwane, người chính thức là tổng tư lệnh, nhưng rõ ràng vì ở trong hàng ngũ sĩ quan cao cấp nhất, ông có quyền đối với các vị chỉ huy cấp sư đoàn, các trung tướng Nakajima Kesago và Yanagawa Heisuke.
Questa Chiesa meravigliosa vi fornisce opportunità per esercitare la compassione, per aiutare gli altri e per rinnovare e tenere fede ad alleanze sacre.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Quando scegliamo di credere, di esercitare fede fino a pentirci e seguiamo il nostro Salvatore, Gesù Cristo, apriamo i nostri occhi spirituali a splendori che possiamo a malapena immaginare.
Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được.
Holland e sottolinea cosa dobbiamo fare per esercitare la fede come il fratello di Giared: “Un principio di fede si sviluppa dalle esperienze vissute: da quella conoscenza che fornisce un fondamento per credere.
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin.
Man mano che i figli acquisiscono la maturità spirituale necessaria per esercitare il proprio arbitrio in modo adeguato, i genitori forniscono loro opportunità di crescita.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.
Geova Dio ha il diritto di decidere che tipo di governo deve esercitare il potere e ha scelto suo Figlio, Gesù, come Re.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền quyết định chính phủ nào sẽ cai trị, và Ngài đã chọn Chúa Giê-su Con Ngài làm Vua.
Un gruppo di Zoramiti desiderava sapere come seguire il consiglio di Alma di piantare la parola del Signore nel loro cuore ed esercitare la fede.
Một nhóm dân Gia Rôm muốn biết cách noi theo lời dạy của An Ma để gieo lời của Thượng Đế vào lòng họ và thực hành đức tin.
* Tramite il suo spirito santo, Dio può vedere qualunque cosa ed esercitare la sua potenza in qualunque luogo, senza recarvisi o risiedervi letteralmente.
Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó.
Tutti quelli che oggi desiderano l’approvazione divina devono esercitare una fede simile, dedicarsi a Geova Dio e sottoporsi al battesimo cristiano per simboleggiare che si sono dedicati senza riserve all’Altissimo Dio.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
Possiamo esercitare la fede necessaria per credere e per agire di conseguenza?
Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không?
Uno studio condotto su bambini di quattro anni ha rivelato che quelli che avevano imparato a esercitare una certa padronanza “erano diventati in genere adolescenti ben inseriti, più popolari, avventurosi, fiduciosi e fidati”.
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”.
□ Quali sono tre modi in cui possiamo esercitare la giustizia?
□ Bạn có thể làm sự công bình bằng ba cách nào?
In Michea 6:8 si legge: “Cosa richiede da te Geova, se non di esercitare la giustizia e di amare la benignità e di essere modesto nel camminare col tuo Dio?”
Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”.
Il nostro Padre Celeste ci ha dato gli strumenti che ci aiutano a venire a Cristo e a esercitare fede nella Sua Espiazione.
Cha Thiên Thượng đã ban cho các công cụ để giúp chúng ta đến cùng Đấng Ky Tô và sử dụng đức tin nơi Sự Chuộc Tội của Ngài.
15, 16. (a) Cosa aiuterà il marito a esercitare padronanza di sé?
15, 16. a) Điều gì sẽ giúp một người chồng tự chủ?
Puoi continuare a esercitare?
Giữ được bằng của cậu không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esercitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.