enrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vòng vo tam quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enrolar
vòng vo tam quốcverb |
Xem thêm ví dụ
Um homem já não se pode enrolar com a sua assistente pessoal, que é logo uma crise nacional. Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia. |
E esse seu truque de me enrolar enquanto seus amigos enganam meu chefe? Và âm mưu của anh là làm tôi phân tâm trong khi bạn của anh qua mặt chủ nhân của tôi? |
Assim existe a possibilidade de enrolar externamente o tubo, mantendo- o estável e a funcionar facilmente. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
Existe também a seda aciniforme, usada para enrolar as presas. Ở đây cũng có tơ aciniform, dùng để tóm và gói con mồi. |
Quem não quereria enrolar isso à volta da boca? Ai sẽ không muốn cuồn cuộn những từ xung quanh trong miệng? |
Depois, a Adrianne podia enrolar as pernas na cintura dele. Sau đó Adrianne có thể quặp chân cô ấy ra sau eo của anh ta. |
Lembro-me de andar em Guadalajara no primeiro dia, vendo as pessoas a ir para o trabalho, a enrolar tortilhas no mercado, a fumar, a rir. Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ở Guadalajara, lúc dạo bộ, tôi nhìn thấy người ta đi làm, cuộn bánh ngô ở chợ, hút thuốc, cười đùa. |
Já estou a enrolar, mãe Con đang quay mòng mòng đây mẹ à |
Perry, faça o favor de enrolar esta mangueira e se livre destes sacos vazios. Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này. |
Não precisa enrolar. Không cần phải phức tạp. |
Imaginei que iria enrolar e se recusar a lidar com o facto. Biết ngay là anh sẽ lảng tránh và từ chối thực hiện ý này mà. |
Exemplos: cigarros, charutos, snus, tabaco mastigável, tabaco para enrolar, tabaco para cachimbo Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu |
As Lisas não cortaram o cabo do freio, então não tem por quê esfolar uma e depois enrolar uma com a pele da outra. Nhà Lisa không cắt dây phanh của anh, nên chả có lý do gì đi lột da một người rồi nhét người kia vào tấm da đó. |
Disse para vocês os enrolar. Anh nói là ấn đi. |
Quer dizer que não precisava de me enrolar com aqueles homens? Ý anh là em không cần phải tiến tới với mấy gã đó sao? |
Dá-me vontade de enrolar uma e fazer fogo. Phải về vác con nỏ lởm đến xử con hàng này và cướp bộ loa thôi. |
Mesmo assim eles queriam me enrolar. Mặc dù họ hỏi mẹo tớ. |
Se quiser me enrolar, se esforce mais. Anh muốn chơi tôi hả, cố hơn đi. |
Na passagem, temos um gajo a enrolar o engenheiro. E corria tudo bem.. Ở chỗ chặn xe, bọn cháu đã cử một gã ăn nói lọt tai lũ lái tàu. |
Alguém vendido pode enrolar um bagulho assim? Một công ty có thể bán chạy thuốc lá cuộn như thế này không? |
Sabe enrolar a língua? Em có thể uốn lưỡi chứ? |
Prefere enrolar. Cô ấy hút thuốc lá cuốn. |
Assim existe a possibilidade de enrolar externamente o tubo, mantendo-o estável e a funcionar facilmente. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
Está tentando me enrolar? Mày định đánh lạc hướng tao à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enrolar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.