enquadrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enquadrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquadrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enquadrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tạo, thành lập, cấu thành, làm, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enquadrar
tạo(constitute) |
thành lập(constitute) |
cấu thành(constitute) |
làm(make) |
tổ chức(form) |
Xem thêm ví dụ
Só para enquadrar: este é um livro de engenharia. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
Quando os veteranos voltam da guerra, a forma de enquadrar o mundo mentalmente está calibrada para um ambiente imensamente mais perigoso. Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn. |
A adolescência geralmente é uma época de insegurança, de sentimentos de não estar à altura das expectativas, de tentativas de encontrar seu lugar em meio a seus colegas e de procurar enquadrar-se no grupo. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
Deveras, os que viajam para o Oriente Médio acham fácil enquadrar eventos bíblicos nos lugares atuais. Thật vậy, du khách đến vùng Trung Đông sẽ dễ dàng liên kết những biến cố ghi trong Kinh-thánh với những địa điểm thời nay. |
Os pontos principais e os textos que venhamos a usar devem enquadrar-se no desenvolvimento do tema. Các điểm chính và các câu Kinh-thánh mà chúng ta dùng phải thích hợp với sự khai triển của đề tài tổng quát. |
Nossas festas devem se enquadrar no socialismo? Đảng của chúng ta có cần phải thích hợp với một nền kinh tế hoạch định không? |
Enquadrar a publicação do artigo ‘Seita de Petersburgo. Xác nhận rằng bài báo ‘Giáo phái cực đoan Petersburg. |
Deixa-me enquadrar. Để em mô tả bối cảnh nhé. |
Por sermos parte da criação de Deus, também devemos enquadrar-nos neste arranjo. Là một phần trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời, chúng ta cũng nên thích nghi với sự sắp đặt này. |
A Maddie está a usar a temperatura para enquadrar este fenómeno num novo cenário. Maddie sử dụng nhiệt độ để mở rộng hiện tượng này thành một trường hợp mới. |
Como sei que não está querendo me enquadrar? Sao tao biết là mày không gài tao? |
Embora isto possa não se enquadrar na arte de governar, ilustra a minha eficácia, a mesma eficácia que tenciono trazer para as Nações Unidas. Có thể những việc đó không liên quan đến công việc chính quyền, nhưng cũng thể hiện khả năng của tôi, khả năng mà tôi sẽ đem đến Liên hợp quốc. |
Quero sublinhar a grande vantagem de enquadrar a saúde desta forma exterior. Và tôi muốn chỉ ra một lợi thế lớn của việc rèn luyện sức khỏe bằng cách hướng ngoại này. |
Pode ser que tenha decidido usar este ponto para certo objetivo, e se ele se enquadrar no tema, for feito parte do discurso e for introduzido na seqüência de forma lógica, seu conselheiro aceitará isso. Có lẽ bạn đã chọn nói ý tưởng đó với mục đích đặc biệt nào, và nếu hợp với chủ đề và được trình bày theo thứ tự hợp lý, thì anh phụ trách khuyên bảo sẽ chấp nhận được. |
Os anciãos, que querem enquadrar-se nesta descrição, pedem humilde e sinceramente a Jeová que lhes dê “a língua dos instruídos”, para poderem saber como responder aos sofredores com as palavras certas. Những trưởng lão nào muốn xứng với sự mô tả được soi dẫn này nên khiêm nhường và thành thật cầu xin Đức Giê-hô-va ban cho “cái lưỡi của người được dạy-dỗ” hầu có thể biết cách dùng lời lẽ thích hợp để nâng đỡ người đang đau khổ. |
Assim como a pessoa precisa duma correta educação secular para se enquadrar na sociedade humana cotidiana, assim há necessidade duma correta educação bíblica para equipá-la para ingressar na sociedade que sobreviverá para usufruir a terra paradísica. Giống như một sự giáo dục tốt là cần thiết để một người có một địa vị trong xã hội ngày nay, thì một sự giáo dục tốt về Kinh-thánh là cần thiết để chuẩn bị cho ta được vào trong xã hội mới sẽ sống sót để vào Địa-đàng trên đất (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
“Por que preciso me enquadrar em estritos padrões estéticos? “Tại sao lại phải rập khuôn theo những quan điểm thông thường về cái đẹp? |
Alguém está tentando enquadrar a Liga da Justiça. Kẻ nào đó đang muốn gán tội cho Liên minh Công Lý |
Precisa agora ir mais longe e enquadrar o morador na aplicação da matéria. Bạn cần phải đi xa hơn nữa và thực sự áp dụng tài liệu cho cá nhân thính giả. |
Mas analise-os agora com cuidado, com a ajuda dos textos adicionais mencionados, e considere o que terá de fazer para se enquadrar nessas descrições proféticas. Nhưng bây giờ hãy phân tích kỹ lưỡng, với sự giúp đỡ của các câu Kinh-thánh phụ thêm được dẫn chứng, và hãy xét xem bạn phải làm gì để phù hợp với những lời miêu tả có tính cách tiên tri này. |
Quando Bob Birch enquadrar o resto das suas ovelhas, você vai pedir arrego. Khi Bob Birch chỉnh đốn lại lũ cừu các cậu, cậu sẽ phải cầu xin để được chấp nhận. |
Se você tem um Pixel 3, use o controle deslizante na parte inferior da tela para ajustar o ângulo e enquadrar seus amigos na imagem. Nếu có điện thoại Pixel 3, bạn có thể dùng thanh trượt ở cuối màn hình để điều chỉnh góc chụp và chỉnh khung hình sao cho chụp được tất cả bạn bè. |
a data atual se enquadrar nos períodos de veiculação do pedido; Ngày hôm nay nằm trong thời biểu quảng cáo của đơn đặt hàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquadrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enquadrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.