enforce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enforce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enforce trong Tiếng Anh.
Từ enforce trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban hành, bắt tuân theo, bắt tôn trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enforce
ban hànhverb An administration that cannot enforce its decrees is, in effect, powerless. Trên thực tế, chính phủ nào không thực thi được những luật lệ đã ban hành, sẽ bị xem là bất lực. |
bắt tuân theoverb |
bắt tôn trọngverb |
Xem thêm ví dụ
Organic agricultural methods are internationally regulated and legally enforced by many nations, based in large part on the standards set by the International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), an international umbrella organization for organic farming organizations established in 1972. Phương pháp nông nghiệp hữu cơ quốc tế quy định và thực thi trong khuôn khổ pháp luật của nhiều quốc gia, dựa phần lớn vào các tiêu chuẩn của Liên đoàn Quốc tế về trào nông nghiệp hữu cơ (IFOAM), một quốc tế tổ chức bảo trợ cho các tổ chức nông nghiệp hữu cơ được thành lập vào năm 1972. |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult. Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn. |
The third level is about reducing the crash risk which involves applying the road design standards and guidelines (such as from AASHTO), improving driver behavior and enforcement. Cấp độ thứ ba là áp dụng các tiêu chuẩn và hướng dẫn thiết kế đường bộ (chẳng hạn như từ AASHTO), điều chỉnh thói quen và hoạt động lái xe. |
When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
Therefore, Aozora Bunko released the counter declaration against enforcement of the revised law on January 1, 2005; they started to collect the signatures for a petition on January 1, 2007. Vì thế,ngày 1 tháng 1 năm 2005, Aozora Bunko đã tuyên bố phản đối việc phải tuân theo Bộ luật sửa chữa; 2 năm sau, ngày 1 tháng 1 năm 2007, họ tiến hành thu thập chữ ký thỉnh cầu. |
The self proclamation was done to enforce Hindu social code Dharmashastra over his reign and refer to his country as being inhabitable for Hindus. Việc tự tuyên bố đã được thực hiện để thực thi mã xã hội Ấn Độ giáo Dharmashastra trên triều đại của ông và coi đất nước của mình là nơi cư trú của người Ấn giáo. |
Civil society is pushing, civil society is trying to get a solution to this problem, also in the U.K., and also in Japan, which is not properly enforcing, and so on. Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác. |
I urge you and your administration to work in partnership with California and the other eight states that have legalized recreational marijuana for adult use in a way that will let us enforce our state laws that protect the public and our children, while targeting the bad actors." Tôi kêu gọi bạn và chính quyền của bạn hợp tác với California và tám tiểu bang khác đã hợp pháp hóa cần sa để sử dụng cho người lớn theo cách cho phép chúng tôi thực thi luật pháp tiểu bang bảo vệ công chúng và trẻ em của chúng tôi, trong khi nhắm vào các diễn viên xấu. " |
A three-way treaty between the United Kingdom, France and Belgium governs border controls, with the establishment of control zones wherein the officers of the other nation may exercise limited customs and law enforcement powers. Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế. |
A law against nature would be impossible to enforce. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
This law is strictly enforced. Đạo luật này được thi hành rất chặt chẽ. |
Srivastava employed a team of core architects to visually map out the entirety of the Windows operating system, and to proactively work towards a development process that would enforce high levels of code quality, reduce interdependencies between components, and in general, "not make things worse with Vista". Srivastava đã thuê một đội ngũ kiến trúc cốt lõi để vạch ra toàn bộ kế hoạch về Windows, và chủ động làm việc với mục đích quá trình phát triển đó sẽ thúc đẩy chất lượng mã, đồng thời làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần, và nói chung, "không làm cho mọi việc tồi tệ hơn với Vista". |
And so there's nothing in the software that enforces the rules. Và các quy định hoàn toàn không liên quan đến phần mềm. |
Even the most corrupt governments often provide such services as mail delivery, public education, fire protection, and law enforcement. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Access control systems are used to enforce access to various systems as well as to ensure only authorized personnel are able to approve program and system changes and their migration into the production environment. Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất. |
Also relevant are the state constitution, law enforcement agencies, federal representation, state finances, and state taxes. Cũng có liên quan là hiến pháp tiểu bang, cơ quan thực thi pháp luật, đại diện liên bang, tài chính tiểu bang và thuế tiểu bang. |
In order to produce and enforce the law, that protects us from the arbitrary rule of the powerful. Để sáng tạo và củng cố luật pháp, thứ luật pháp bảo vệ chúng ta tránh khỏi những quy định độc đoán của những con người quyền lực. |
On 31 March 1993, the United Nations Security Council issued Resolution 816, calling on member states to enforce a no-fly zone over Bosnia-Herzegovina. Tháng 4, 1993, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc ra Nghị quyết 816, kêu gọi các quốc gia thành viên lập vùng cấm bay trên bầu trời Bosnia-Herzegovina. |
Laws in place enforce trans-boundary collaboration and have been proven successful in reducing the decline of the eastern lowland gorilla Illegal extraction of resources from the Virunga National Park has been reduced by policing transportation across borders. Luật pháp tại chỗ đã thực thi sự hợp tác xuyên biên giới và đã được chứng minh là thành công trong việc làm giảm sự suy giảm của khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông Việc khai thác các nguồn tài nguyên bất hợp pháp từ Vườn quốc gia Virunga đã được giảm bớt bằng cách kiểm soát giao thông qua biên giới, làm giảm đầu tư tài chính sẵn có cho các dân quân trong khu vực. |
Functioning law enforcement for us is just a total assumption. Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi. |
Your account is still fully accessible and you can view details about this account level enforcement in the Policy centre. Bạn vẫn có toàn quyền truy cập vào tài khoản và có thể xem thông tin về biện pháp thực thi cấp tài khoản này trong Trung tâm chính sách. |
• Enforce enrollment compliance in the mandatory enrollment group, particularly formal sector workers. * Tăng cường tuân thủ tham gia bảo hiểm ở nhóm bảo hiểm bắt buộc, đặc biệt là khối lao động chính thức. |
Furthermore , women less frequently choose more physically dangerous professions - such as law enforcement - that reward higher risk with premium wages and pensions . Hơn nữa , phụ nữ ít khi chọn những công việc nguy hiểm đến thân thể - ví dụ lĩnh vực thi hành pháp luật - những công việc này có các khoản trợ cấp hưu trí và lương phụ trội cho rủi ro cao mà người làm phải chịu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enforce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enforce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.