What does trên cùng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word trên cùng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use trên cùng in Vietnamese.
The word trên cùng in Vietnamese means headmost, on top, topmost. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word trên cùng
headmostadjective |
on topadverb như hình ảnh trên cùng này like this one on top — |
topmostadjective Sirius Black ở phòng giam trên cùng tòa Tháp Đen. Sirius Black is in the topmost cell of the Dark Tower. |
See more examples
Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. |
Browne mở ngăn kéo trên cùng của một ngăn tủ thí nghiệm. Browne pulls open the top drawer of a laboratory cabinet. |
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc Images with text that have been overlaid on top of the original photographic image |
Các gen này không cần phải liên kết với nhau trên cùng một nhiễm sắc thể. The genes do not have to be linked on the same chromosome. |
Sức mạnh thật sự ở phía trên cùng. The real power up at the top. |
Sẽ có 2 lối ra vào, trên cùng bệnh nhân, từ cùng một lỗ. There will be two passes here, in the same patient, from the same hole. |
Ở góc trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. In the top left, tap Back [Back]. |
Và sau đó nó sẽ phải ở trên cùng trục ngang với điểm này. And then it's going to have to be on the same horizontal as this point. |
Bàn của tôi, ngăn trên cùng. My desk, top drawer. |
Bé cưng, anh mất cánh, chiếc Bucatti lăn trên cùng một con đường Girl, I'm loosening, my Bugatti the same road |
Tất cả chúng ta đều trên cùng một hành trình với họ. We're all on that same journey with them. |
Nếu bạn muốn chạy nhiều thử nghiệm trên cùng một ứng dụng, hãy lưu ý những điều sau: If you want to run multiple tests on the same app, keep the following in mind: |
Ở phía trên cùng, hãy nhấn vào Hoàn tất thiết lập. At the top, tap Finish setup. |
Dựa trên cùng lí luận đó, tôi cũng có thể kết luận ngang bằng rằng bạn ghét iPhone. So based on the same logic, I could equally conclude you hate your iPhone. |
Căn hộ của tôi nằm trên cùng, cho nên rất ít bị ô nhiễm. Well, my apartment's right at the top, so there's very little light pollution. |
Trong trang Hỗ trợ, hãy nhấp vào biểu tượng Trợ giúp [Trợ giúp] ở trên cùng bên phải. At the top right from the support page, click Help [Help]. |
Thứ nhất, những môn nào có lợi nhất cho công việc nằm ở trên cùng. Number one, that the most useful subjects for work are at the top. |
Trong ứng dụng Google One, hãy nhấn vào Màn hình chính ở trên cùng. In the Google One app, at the top, tap Home. |
Ở góc trên cùng bên phải của bản đồ, nhấp vào Thoát khỏi chế độ xem phố. In the top right corner of the map, click Exit Street View. |
Đất nước ở trên cùng là nơi tôi chưa từng đến. The country on its own up at the top is a place I haven't been to. |
Tìm chỗ cầu chì, rồi rút cái trên cùng bên phải. Go to the fuses, and unplug the top right one. |
Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải. You can turn your Pixel phone on and off with the top button on the right side. |
Khay thẻ SIM nằm ở trên cùng bên trái của điện thoại. The SIM card tray is located on the top-left side of the phone. |
Để dừng dịch, ở trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. To stop translating, at the top-left, tap Back [Back]. |
Và cái chảo trên cùng, nó để làm gì? And the dish at the top, what's it for? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of trên cùng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.