What does tỉ lệ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word tỉ lệ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tỉ lệ in Vietnamese.

The word tỉ lệ in Vietnamese means proportion, rate, scale. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word tỉ lệ

proportion

noun (quantity that is part of the whole)

Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
It's simply the proportion of the population who agree most people can be trusted.

rate

noun

Trong khi ông ấy tiếp tục nâng cao được tỉ lệ ủng hộ.
While he continues to benefit from a bump in approval ratings.

scale

verb noun

Từ tỉ lệ nhỏ, chúng tôi nâng lên thành tỉ lệ kiến trúc.
So we scaled this process up to architectural scale.

See more examples

Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Men with relatives affected by prostate cancer have a greater probability of developing it.
Forsterit chủ yếu được tạo thành từ anion SiO44- và cation Mg2+ với tỉ lệ phân tử là 1:2.
Forsterite is mainly composed of the anion SiO44− and the cation Mg2+ in a molar ratio 1:2.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
It's simply the proportion of the population who agree most people can be trusted.
Phải nói là nó cao hơn rất nhiều so với tỉ lệ thất bại của người Mỹ.
It's far higher than the failure rate of, say, Americans.
Tỉ lệ mắc mới bệnh này ở Hoa Kỳ tăng từ 1,0 năm 1955 lên đến 7,6 năm 1974.
The rate of SLE in the United States increased from 1.0 in 1955 to 7.6 in 1974.
Ở châu Âu, tỉ lệ này là gần 1/3...
In Europe, this proportion was nearer a third . . .
Chiếc máy bay nhỏ có tỉ lệ an toàn quá kém.
Small aircraft have such a poor safety record
Tỉ lệ thương vong:58%.
Morbidity rate recalculated to 58%.
Tuy nhiên, tỉ lệ trẻ em đến trường vẫn còn rất thấp.
The number of adults that go to school is very low.
Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một .
The unemployment rate has come down from 9.8% in November .
Ấy vậy mà, tỉ lệ tử vong phẫu thuật đã giảm đi rất nhiều
And yet, operative mortality dropped profoundly.
Ở Canada, tỉ lệ là 3.6% mỗi năm.
In Canada, it's 3.6 percent per year.
Đó là tỉ lệ.
It's a fraction.
Tỉ lệ nghèo đã giảm từ 60% trong thập kỷ 1990 xuống dưới 10% ngày nay.
The percentage of people living in poverty dropped from almost 60 percent in the 1990s to under 10 percent today.
Phim đạt tỉ lệ 5.8/10, trung bình trên 40 trạm phát.
It gained a rating of 5.8/10, averaged across 40 stations.
Với tỉ lệ này, giá cả sẽ nhân đôi sau mỗi 24,7 giờ.
At that rate, prices were doubling every 24.7 hours.
Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách.
Well, waist-to-hip ratio predicted perceptions of distance.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
The savings ratio, net savings, were below zero in the middle of 2008, just before the crash.
Tỉ lệ tuyết chỉ ghi nhận được là vào cuối những năm 1800.
The only recorded incidence of snow was in the late 1800s.
Tỉ lệ dầu thu hồi dược trong giai đoạn cơ bản thường là là 5-15%.
Recovery factor during the primary recovery stage is typically 5-15%.
Nhưng tại sao tỉ lệ người hung bạo trong một số vùng lại cao hơn các vùng khác?
But why do some societies have a higher proportion of violent people?
Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950
We look at the savings rate and it has been declining since the 1950s.
Tỉ lệ tử vong do ung thư trong suốt 50 năm qua chẳng có gì thay đổi cả.
The death rate in cancer in over 50 years hasn't changed.
Tôi nhìn tỉ lệ sinh trên một phụ nữ.
I found fertility at birth, and I looked at total fertility rate per woman.
Các tỉ lệ đều hợp tiêu chuẩn.
" All ahead standard.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of tỉ lệ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.