What does tiệm cà phê in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word tiệm cà phê in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tiệm cà phê in Vietnamese.

The word tiệm cà phê in Vietnamese means café, cafe, cafeteria. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word tiệm cà phê

café

noun (coffee shop)

cafe

noun (A business that sells various non-alcoholic drinks, and usually snacks and simple meals (such as breakfasts and lunches) with facilities to consume them.)

Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê.
I told him you were in the cafe.

cafeteria

noun (A business that sells various non-alcoholic drinks, and usually snacks and simple meals (such as breakfasts and lunches) with facilities to consume them.)

See more examples

Trước đây, ngày nào tôi cũng dậy mở tiệm cà phê suốt bảy năm trời.
I used to open for a coffee shop every day for seven years.
Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê.
I told him you were in the cafe.
Mọi người trong tiệm cà phê, tất cả những người da trắng, đứng dậy và vỗ tay.
Everyone in that cafe, every one of the white folks, stood up and applauded.
Tiệm cà phê sao?
A coffee shop?
Anh còn sở hữu một tiệm cà phê.
He also operates a coffee shop.
Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích.
It's from a coffee shop in Brooklyn, dated the day he disappeared.
Tiệm cà phê trên đường số 7.
There's a coffee shop on 7th.
Đây là tiệm cà phê và 1 tiệm bán đồ lưu niệm.
There's a cafe and there's a tourist shop.
Tôi đã từng tán tỉnh nó trong một tiệm cà phê nào ư?
Did I flirt with this poem in a coffee shop somewhere?
Tiệm cà phê gần đây không đưa hàng tận nơi à?
Not the instant stuff.
Trong khi thiết kế ảnh hưởng đến tôi dù là cái ghế, phòng tắm, tiệm cà phê hay quần áo Tôi dựa vào sự tột bụng của người lạ.
But whilst design impacts on me whether it's a chair, a bathroom, a coffee shop, or clothes, I rely on and benefit from the kindness of strangers.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Although stopping for refreshments is a personal decision, it has been noted that at times, large groups of brothers and sisters meet at a coffee shop or a restaurant.
Một thời gian ngắn trước khi hoàn thành việc học, Murakami mở một tiệm cà phê chơi nhạc jazz có tên "Peter Cat" tại Kokubunji, Tokyo, ông quản lý nó từ năm 1974 đến 1982.
Shortly before finishing his studies, Murakami opened a coffee house and jazz bar, Peter Cat, in Kokubunji, Tokyo, which he ran with his wife, from 1974 to 1981.
Một thanh niên ở Pháp tên là Igor nói: “Tôi và bà ngoại thích uống trà trong tiệm cà phê, bàn về những gì hai bà cháu chúng tôi vừa mới làm gần đây”.
A youth in France named Igor says: “My grandmother and I like to sip tea together in a café, talking about what we both have been up to.”
Đó không phải là nhà, đó là văn phòng, cửa tiệm, quán cà phê, nhà hàng, câu lạc bộ.
They're not houses, they're offices, shops, cafes, restaurants, clubs.
Một số khu dân cư có nhiều cửa hiệu nhỏ, tiệm cà phê và hộp đêm như phố Union trong khu Cow Hollow, phố số 24 trong khu Noe Valley, phố Valencia trong khu Mission, và phố Irving trong khu Nội Sunset.
Some neighborhoods are dotted with boutiques, cafés and nightlife such as Union Street in Cow Hollow, 24th Street in Noe Valley, Valencia Street in the Mission, Grant Avenue in North Beach, and Irving Street in the Inner Sunset.
Một số lượng lớn tiệm cà phê sử dụng thuật ngữ "chai latte" hoặc "trà chai latte" cho phiên bản của họ để chỉ ra rằng họ chỉ tập trung vào hỗn hợp sữa nóng với trà Latte thông thường thay vì với cà phê Espresso.
Numerous coffee houses use the term chai latte or chai tea latte (essentially meaning ‘tea tea latte’) for their version to indicate that the steamed milk, much like a regular caffè latte, is mixed with a spiced tea concentrate instead of espresso.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Because I had nowhere to sleep, I would go into a coffeehouse in the village, wait till the last patron left —usually after midnight— sleep on a couch, and get up very early the next morning before the owner started serving beverages.
cửa tiệm, nhà hàng, văn phòng, quán cà phê, câu lạc bộ.
they're shops, restaurants, offices... cafes, clubs.
Khu vực này tự hào có 145 cửa hàng, quán cà phê, tiệm, tiệm làm tóc, hiệu sách, bảo tàng, và nhiều ki-ốt giải khát cũng như hai nhà hát.
The area boasted some 145 boutiques, cafés, salons, hair salons, bookshops, museums, and numerous refreshment kiosks as well as two theatres.
Các loại pastry phổ biến khác có thể thấy trong hầu hết các quán cà phê, tiệm bánh khắp quốc gia là Bola de Berlim, Pão-de-ló, Bolo de Arroz, và pastry Tentúgal.
Other very popular pastries found in most cafés, bakeries and pastry shops across the country are the Bola de Berlim, the Pão-de-ló, the Bolo de Arroz, and the Tentúgal pastries.
Hầu như mỗi góc phố đều có tiệm ăn và quán cà phê, thu hút khách đi đường với mùi thơm cà phê mới xay hoặc cám dỗ họ nếm thử các món ăn địa phương.
Street cafés and restaurants are on virtually every corner, tempting passersby with the smell of freshly ground coffee or the chance to sample the local cuisine.
Thôi mọi người hãy đến cửa tiệm kế bên... ăn một miếng bánh và uống cà phê đi, được chứ?
Actually, everyone, run next door, grab a bagel and some coffee, okay?
Thậm chí nếu bạn tự pha được cà phê ngon thì cũng rẻ hơn ngoài tiệm .
Even good coffee is cheaper to make if you do it yourself .
Vợ mang đến cho chồng cà phê và bánh ngọt sôcôla từ tiệm bánh Pháp ở Columbus mà chồng thích. Ôi!
I brought you espresso and a pain au chocolat from the French place on Columbus that you like.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of tiệm cà phê in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.