What does sự thông qua in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word sự thông qua in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sự thông qua in Vietnamese.
The word sự thông qua in Vietnamese means carriage, passage, ratification. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word sự thông qua
carriagenoun |
passagenoun |
ratificationnoun |
See more examples
Bất tuân dân sự thông qua World Wide Web. Civil disobedience via the World Wide Web. |
14 tháng 4: Quốc hội Malta đã phê chuẩn dự luật Kết hợp dân sự 2014 thông qua lần đọc thứ ba trong 37-0. 14 April: The Parliament of Malta approved the Civil Unions bill 2014 through the third reading in a 37–0. |
Với sự thông qua của Luật về loài nguy cấp năm 1973 thì chó sói là một trong số những loài động vật có vú được liệt kê đầu tiên. With the passing of the Endangered Species Act in 1973, the wolf was one of the first mammal species listed. |
Colin Tenwick, phó chủ tịch và tổng giám đốc của Red Hat EMEA nói "sự thành lập là để đáp lại sự thông qua nhanh chóng của Red Hat Linux trong tiểu lục địa... Colin Tenwick, vice president and general manager of Red Hat EMEA said Red Hat India was opened "in response to the rapid adoption of Red Hat Linux in the subcontinent. |
Theo lời Mike Nied đến từ trang Idolator, nữ ca sĩ đã "buông lời xót xa đối với khả năng tìm kiếm một người bạn đồng hành thật sự thông qua những tiếng gảy dây đàn". According to Mike Nied of Idolator, the singer "laments her ability to find true companionship over acoustic strings". |
Trong nửa cuối thập niên 1980, Maluenda đã tham gia Phong trào bầu cử tự do, tìm cách chấm dứt chế độ quân sự thông qua việc ghi danh vào sổ đăng ký bầu cử và plebiscite. During the second half of the 1980s, Maluenda participated in the Movement for Free Elections, which sought to end the military regime through enrollment in the electoral registers and the plebiscite. |
19: Luật nghĩa vụ quân sự được thông qua tại Canada. A military conscription law is passed in Canada. |
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói? How can we show discernment in our speech? |
Mặc dù bạn trông thực sự nóng thông qua chúng. Though you do look really hot through these. |
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động. 11 Jesus showed discernment in all he said and did. |
Fractoemission là sự tạo ra điện tích thông qua sự phá vỡ các hạt đá. Fractoemission is the generation of charge through break-up of rock particles. |
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. This led to calls from the White House to NASA headquarters and I was told that I could not give any talks or speak with the media without prior explicit approval by NASA headquarters. |
12 Chúa Giê-su cũng thể hiện sự thông sáng qua việc chỉ ra những bước sai trái dẫn đến tội lỗi. 12 Jesus also showed insight by identifying missteps that lead to sin. |
Chúng tạo ra sự tổng hợp chemokine thông qua sự xuất hiện của các thụ thể trên bề mặt của chúng. They induce chemokine synthesis through the presentation of receptors on their surface. |
Thỏa thuận về một khung thời gian và sự đàm phán có cấu trúc về khung hậu 2012 (khi kết thúc giai đoạn cam kết đầu tiên của Nghị định thư Kyoto) đã đạt được với sự thông qua của Kế hoạch Hành động Bali (Quyết định 1/CP.13). Agreement on a timeline and structured negotiation on the post-2012 framework (the end of the first commitment period of the Kyoto Protocol) was achieved with the adoption of the Bali Action Plan (Decision 1/CP.13). |
Với sự thông qua của Luật Nhập cư năm 1924, các nhà ưu sinh học lần đầu tiên đóng vai trò là cố vấn chuyên gia trong các cuộc thảo luận của Quốc hội về nguy cơ "nguồn gen hạ đẳng" từ dân nhập cư Đông và Nam Âu. With the passage of the Immigration Act of 1924, eugenicists for the first time played an important role in the Congressional debate as expert advisers on the threat of "inferior stock" from eastern and southern Europe. |
Sự thể hiện thông qua thủy lực hoàn toàn đạt hiệu quả bởi vì sự cương cứng đôi khi thất bại. The hydraulic advertisement gains its effectiveness precisely because erection sometimes fails. |
Chính phủ Ireland theo chính sách trung lập về quân sự thông qua không liên kết, chính sách này có từ ngay trước Chiến tranh thế giới thứ hai, và Ireland sau đó không gia nhập NATO, song là một thành viên trong chương trình Quan hệ đối tác vì Hòa bình của NATO. The Irish government has followed a policy of military neutrality through non-alignment since immediately prior to World War II and the country is consequently not a member of NATO, although it is a member of Partnership for Peace. |
Vào ngày 25 tháng 4, nhóm đã có một sự trở lại thông qua The Show. On April 25, the group had a comeback through The Show. |
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào? What is discernment, and how does a discerning worshipper of Jehovah speak and act? |
Các thành viên trải nghiệm "hạnh phúc thực sự" với nhau thông qua các nhiệm vụ. The members experience "real happiness" with others through challenges. |
Vua bổ nhiệm Bộ trưởng thứ nhất của Scotland thông qua sự đề cử của Nghị viện Scotland, Bộ trưởng thứ nhất của xứ Wales thông qua sự đề cử của Quốc hội xứ Wales. The sovereign appoints the First Minister of Scotland on the nomination of the Scottish Parliament, and the First Minister of Wales on the nomination of the National Assembly for Wales. |
Việc trao đổi này được dự định để nuôi dưỡng một sự thông hiểu qua lại và qua đó giành được ảnh hưởng đối với quốc gia nhắm tới. This exchange is then intended to foster a mutual understanding and thereby win influence within the target nation. |
Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of sự thông qua in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.