What does phó trưởng in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word phó trưởng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use phó trưởng in Vietnamese.

The word phó trưởng in Vietnamese means deputy head, second chef, vice president, deputy, DH. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word phó trưởng

deputy head

second chef

vice president

deputy

DH

See more examples

Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao?
But what about his position as a lay Catholic missionary and deputy governor?
Tôi sẽ đưa Phó Trưởng Lý về.
I'll drive the ADA home.
Bà phục vụ như phó trưởng ban trong thời gian ở trường trung học nội trú hỗn hợp.
She served as deputy head prefect during her time at the mixed, boarding high school.
Bảy người, trong đó có Phó Trưởng Phái bộ Ngoại giao Gambia, Yusupha Bojang, bị kết tội.
Seven people including the Deputy Head of the Gambian Diplomatic Mission, Yusupha Bojang, were found guilty.
Rồi tôi đến gặp ông phó trưởng khoa và hỏi, " Chuyện gì đang xảy ra vậy?
And I went to his deputy and asked him, " What was going on?
Mộ Phó Trưởng Lý đi cả một quãng đường dài?
An ADA going on a ride-along?
phó trưởng lý cần nói chuyện với cô.
Vargas, A.D.A. needs to speak with you.
Cơ động Một gọi Phó Trưởng số 7.
Portable one to Deputy Chief Seven.
Phó Trưởng Lý Lowan và tôi đã làm việc cùng nhau ngay từ ban đầu.
ADA Lowan and I have been working together since the beginning.
Phó Trưởng Lý Lowan.
It's ADA Lowan.
Tôi vừa mới kể cho phó trưởng lý mới của chúng ta các cô đã chuyên nghiệp đến thế nào.
I was just telling our new district attorney here how professional you were.
Bên nam giới thì vào năm 2008, Phó Viện trưởng Andrew Hamilton đảm nhận vị trí Phó Viện trưởng Đại học Oxford.
In 2008 Provost Andrew Hamilton was confirmed to be the Vice Chancellor of the University of Oxford.
Được nhận xét từ hiệu trưởngphó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ?
Is it enough to get refs from the principal and vice-principal?
Tại Tòa án tối cao, bà được phân công vào các bộ phận khác nhau cho đến khi được bổ nhiệm làm Phó trưởng phòng Hình sự.
At the High Court, she was assigned to different divisions until she was appointed as the Deputy Head of the Criminal Division.
Nick khi đó là phó trưởng của cơ quan S.H.I.E.L.D. đồn trú tại đó, và ông ấy tới gặp tôi với kế hoạch.
Nick was Deputy Chief of the S.H.I.E.L.D. station there, and he comes to me with a plan.
Hiệu trưởng và chủ tịch của trường là giáo sư Fujia Yang, phó hiệu trưởng là Sir Colin Campbell.
The senior school Principal is Michael Coffey and the Deputy Principal is Colin Campbell.
Thị trưởng và 12 Phó Thị trưởng tạo thành Hội đồng Thị trưởng, và họ chuẩn bị các vấn đề cho Ban Điều hành Thành phố.
Together the Mayor and the 12 Vice Mayors form the Council of Mayors, and they prepare matters for the City Executive Board.
Tashiro trở thành Phó Trưởng phòng số 5 (Tình báo châu Á), Cục 2 trong Bộ Tham mưu năm 1926, và năm 1930 được thăng chức Thiếu tướng, khi ông khi chỉ huy Lữ đoàn 27 Bộ binh IJA.
Tashiro became Vice Chief of the 5th Section (Asian Intelligence), 2nd Bureau within the General Staff in 1926, and was promoted to major general in 1930, when he was given command of the IJA 27th Infantry Brigade.
Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes.
We can't just go breaking into Vice Principal Grimes'house.
Để đối phó, thuyền trưởng của Bellona cho toàn bộ được nghỉ phép cuối tuần.
In response, Bellona's captain sent the entire complement on leave for the weekend.
Cùng năm đó ông là phó hiệu trưởng trường Đại học này.
He was vice-chancellor of the university the same year.
2 phó với 1 trưởng sao?
Two deputies and the cheerleader?
phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt.
And the first mate takes a rope and ties Odysseus to the mast in a nice knot.
Nhà Oda đã trở thành shugo-dai (phó tỉnh trưởng) cho vài thế hệ.
The Oda had been shugo-dai (vice-governor) for several generations.
Tháng 6 năm 1994, Phó Cục trưởng Cục Huấn luyện Chiến đấu Bộ Tổng Tham mưu.
June 1994, Deputy Director of Combat Training the General Staff.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of phó trưởng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.