What does nói năng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word nói năng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use nói năng in Vietnamese.
The word nói năng in Vietnamese means go, speak. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word nói năng
goverb noun adjective |
speakverb Sao ông dám nói năng với tôi như vậy? Don't you dare speak to me like that. |
See more examples
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? How will proper speech help to keep a marriage happy? |
Sao ông dám nói năng với tôi như vậy? Don't you dare speak to me like that. |
Thái độ của anh David ảnh hưởng đến cách nói năng của anh. David’s bad attitude affected his speech. |
Rồi tôi lại cầu nguyện, nhưng không nói năng tử tế nữa. And then I’m praying again, but not in a nice way. |
12 Phép tắc yêu thương nhân từ cũng phải thể hiện qua cách nói năng của người vợ. 12 The law of loving-kindness should also govern the tongue of the wife. |
Bà già đó không biết bả có thể gặp rắc rối ra sao khi nói năng như vậy. That old lady don't know the trouble she can get into talking like that. |
(Công-vụ 4:5-13) Điều gì giúp họ nói năng mạnh dạn như thế? (Acts 4:5-13) What enabled them to speak so boldly? |
Để dạy dỗ có hiệu quả, tất cả tín đồ Đấng Christ cần phải nói năng dạn dĩ. To be effective in their teaching, all Christians need to have freeness of speech. |
Những người nói năng khiêm tốn nhũn nhặn trở thành các tôi tớ của Chúa.” Those who speak modestly become powerful vessels for the Lord.” |
Nói năng cẩn thận. Careful now. |
Nói năng cẩn thận. Watch your mouth. |
Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ. Jesus Christ is the foremost example of one who exercised freeness of speech. |
Một người nói năng như thế với một cụ già nên được cho ăn đòn đấy. A guy who talks like that to an old man really oughta get stepped on. |
Tội lỗi di truyền có ảnh hưởng xấu đến cách chúng ta suy nghĩ và nói năng. Inherited sin exerts a negative influence on the way we think about and speak to one another. |
Kẻ nói năng dại dột sẽ bị chà đạp. And the one who speaks foolishly will be trodden down. |
Tấm lòng biết ơn sâu xa như vậy sẽ biểu hiện trong cách nói năng của một người. When a person has that depth of appreciation, it will be reflected in the way he speaks. |
Anh có biết anh đang nói năng rất xấu xa không? Did you know it's very bad what you are doing now? |
Trái lại, người ngu muội nói năng hấp tấp và bộc lộ sự ngu dại của mình. On the contrary, the stupid one is quick to speak and make his foolishness known. |
Nói năng y chang thằng bố. You sound like your father now. |
(Châm-ngôn 12:8) Người thông sáng tránh nói năng hấp tấp. (Proverbs 12:8) A discerning person does not allow words to flow out of his mouth hastily. |
Tôi bắn chai rượu đã làm cho anh nói năng như vậy. At the liquor that was making you talk like that. |
A-na-nia lo ngại lắm nhưng ông vẫn nói năng tử tế với Sau-lơ. Ananias was apprehensive, but he spoke to Saul in a kind way. |
Lúc người ta mới đưa Danny vào chỗ xấu xa, cậu ấy không nói năng gì cả. When they first brought Danny to the bad place, he wouldn’t talk. |
Và thứ hai, đừng bao giờ nói năng kiểu đó với tôi nữa. And, two, don't talk to me that way, ever. |
Tôi không muốn nói năng bi thảm, nhưng đúng là thế. Hate to be dramatic, but there it is. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of nói năng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.