What does kẻ vô liêm sỉ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word kẻ vô liêm sỉ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kẻ vô liêm sỉ in Vietnamese.

The word kẻ vô liêm sỉ in Vietnamese means cynic, canine, shameless, a cynical person, reprobate. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word kẻ vô liêm sỉ

cynic

canine

shameless

a cynical person

reprobate

See more examples

Thường thì mấy kẻ trộm và kẻ vô liêm sỉ sẽ rình rập những người ở xa đến.
Often thieves and other unscrupulous individuals will prey on people who are away from their home environment.
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ
And instead that money went to underwrite the wars in Yugoslavia and line the pockets of unscrupulous individuals.
Ông khẳng định rằng một nhà nước dân chủ sẽ diệt vong nếu nguyên tắc pháp quyền bị xói mòn bởi những kẻ trọc phú vô liêm sỉ, và rằng các công dân có được quyền lực và thẩm quyền trong mọi sự vụ quốc gia nhờ "vào sức mạnh của luật pháp".
He stated that a democratic state perishes if the rule of law is undermined by wealthy and unscrupulous men, and that the citizens acquire power and authority in all state affairs due "to the strength of the laws".
Hầu như ở đâu bạn cũng thấy điều đó—từ sự vô liêm sỉ của những kẻ lừa gạt đến cách lái xe hung hăng của người ta, từ cách nói năng thô lỗ cho đến tính khí dễ nổi nóng.
You see evidence of that nearly everywhere —from the shameless way people defraud others to the aggressive way they drive, from their crude language to their explosive tempers.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of kẻ vô liêm sỉ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.