What does đi nhanh in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đi nhanh in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đi nhanh in Vietnamese.
The word đi nhanh in Vietnamese means clip, fast-forward, flew. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đi nhanh
clipverb noun Nếu ta đi nhanh, có thể đến trại của Simon trước khi trời tối. If we move at a healthy clip, we can make Simon's camp before dark. |
fast-forwardverb Brenda: Tôi sẽ đi nhanh đến điểm kết BL: I'm going to fast-forward to the decision point |
flewverb |
See more examples
Con cần biết đi nhanh lên. I'm gonna need you to walk soon, sweetie. |
Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. It's light and agile, and thus can travel quickly. |
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. With Dante —that’s my dog’s name— I can walk faster and safer. |
Tôi biết ông bị đau, nhung ông phải đi nhanh và làm chính xác theo tôi nói. I KNOW YOU'RE IN PAIN, BUT YOU HAVE TO MOVE QUICKLY AND DO EXACTLY WHAT I SAY. |
Đi lấy đi nhanh lên. Get that, quick |
Vậy thì đi nhanh lên. Then hurry up and go. |
Dù cô đi nhanh gần như chạy, bữa cơm trưa đã sẵn sang khi cô bước vào nhà. Though she walked so fast that she was almost running, dinner was ready when she reached home. |
Nhưng tôi cần phải đi nhanh. But I have got to go fast. |
Ta đi nhanh quá. Cooper, it's too damn fast! |
Cậu có thể đến đó trong vài tiếng nếu đi nhanh. You can get there in a few hours if you hurry. |
Nào, đi nhanh lên. Come on, keep up |
Nhanh đi nhanh nào. Come on, be good and go. |
Chúng ta luôn đi nhanh hơn tốc độ giới hạn. We're always going above the speed limit. |
Ta nên đi nhanh hơn chút nữa. We should speed up a little. |
Ta đi nhanh về thôi anh nhé. So glad you thought of this. |
Tôi sẽ đi nhanh như gió. I will be quick like the wind. |
Đi, nhanh lên! Let's go! |
Nỗi đau sẽ mau qua đi, nhanh hơn anh tưởng. You're wrong. The pain goes away sooner than you think. |
Độc Lập bứt nối và đi nhanh! Independence, blow those locks and get outta there now! |
Nếu đi nhanh, có thể chúng ta sẽ qua được. If we move fast, we might have a shot to tear right through there. |
Đi nhanh đi! Go away! |
Đi, nhanh lên. Go, quickly |
Ta nên đi nhanh lên, ta chỉ phí thời gian ở đây. We should just move on, because we're wasting time here. |
Bà có nhận thức được rằng mình đi nhanh cỡ nào không hả? Do you have any idea what speed you were going at? |
Chúng tôi cùng nhau phá vỡ kỷ lục thế giới là nhóm đi nhanh nhất tới Nam Cực. Together we had just broken the world speed record for a trek to the South Pole. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đi nhanh in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.