What does Đại lộ Champs-Élysées in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word Đại lộ Champs-Élysées in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use Đại lộ Champs-Élysées in Vietnamese.

The word Đại lộ Champs-Élysées in Vietnamese means Champs-Élysées. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word Đại lộ Champs-Élysées

Champs-Élysées

See more examples

Phibun xem tượng đài như một Bangkok mới, Tây hóa, "làm cho Thanon Ratchadamnoen thành đại lộ Champs-Élysées và Tượng đài Dân chủ là Khải Hoàn Môn (Arc de Triomphe)."
Phibun saw the monument as the centre of what he envisaged as a new, Westernised Bangkok, "making Thanon Ratchadamnoen the Champs-Élysées and the Democracy Monument the Arc de Triomphe" of Bangkok.
Tối ngày 25 tháng 11 năm 1998, một tháng trước Lễ Giáng Sinh, đại lộ Champs Élysées ở Paris được thắp sáng rực rỡ bởi hơn 100.000 bóng đèn giăng trên 300 cây trồng dọc theo đại lộ nổi tiếng đó.
On the evening of November 25, 1998, a month prior to Christmas, the Champs Élysées in Paris is brightly lit by over 100,000 bulbs on the 300 trees lining that famous avenue.
Sau khi tiếp quản, công ty bắt đầu nỗ lực mở rộng, mở các cửa hàng bánh ngọt và phòng trà trên Đại lộ Champs-Élysées và ở Le Printemps Haussmann vào năm 1997, tiếp đó là Ladurée Bonaparte vào năm 2002.
Following the takeover, the company began an expansion drive to turn Ladurée from the single rue Royale bakery into a chain, setting up pastry shops and tea rooms on the Champs-Élysées and in Le Printemps Haussmann in 1997, followed by Ladurée Bonaparte in 2002.
Xe tang di chuyển từ Khải Hoàn Môn xuống đại lộ Champs-Élysées, băng qua Quảng trường Concorde tới Les Invalides (Điện Phế binh) và tới mái vòm ở nhà nguyện St Jérôme nơi nó nằm lại cho đến khi ngôi mộ thiết kế bởi Louis Visconti hoàn thành.
The hearse proceeded from the Arc de Triomphe down the Champs-Élysées, across the Place de la Concorde to the Esplanade des Invalides and then to the cupola in St Jérôme's Chapel, where it remained until the tomb designed by Louis Visconti was completed.
Hầu hết biểu tượng được mọi người công nhận của Thành phố Mexico là Tượng Thiên thần Độc lập bằng vàng, dựa trên địa thế rộng rãi, tao nhã của Đại lộ Páeo de la Reorma, được thiết kế theo chỉ thị của Hoàng đế Maximilian của Mexico tiếp sau Đại lộ Champs-Élysées ở Paris.
The most recognizable icon of Mexico City is the golden Angel of Independence on the wide, elegant avenue Paseo de la Reforma, modeled by the order of the Emperor Maximilian of Mexico after the Champs-Élysées in Paris.
Đại lộ được thiết kế bởi một nam tước và là sĩ quan Áo là Ferdinand von Rosenzweig trong những năm 1860 và mô hình hóa theo các đại lộ lớn của châu Âu, như là Ringstrasse ở Vienna và Champs-Élysées ở Paris.
It was designed by Ferdinand von Rosenzweig in the 1860s and modeled after the great boulevards of Europe, such as the Ringstraße in Vienna and the Champs-Élysées in Paris.
Những đám đông lớn, bao gồm 90.000 người tại khu vực cổ động viên tháp Eiffel và ước tính một triệu người trên đại lộ Champs-Élysées, đã tổ chức chiến thắng ở Paris.
Large crowds, including 90,000 people at the Eiffel Tower fanzone and an estimated million on the Champs-Élysées, celebrated the victory in Paris.
Champs-Élysées được xem như một trong những đại lộ danh tiếng nhất thế giới.
Champs-Élysées is widely regarded to be one of the most recognisable avenues in the world.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of Đại lộ Champs-Élysées in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.