What does chèo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word chèo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chèo in Vietnamese.
The word chèo in Vietnamese means row, oar, pull. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word chèo
rowverb Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo. If you're not gonna sleep, you can row. |
oarnoun (implement used to row a boat) Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý. Waving your big fluorescent oar around, attracting a bunch of attention. |
pullverb 4 Giảng xong, ngài bảo Si-môn: “Các anh hãy chèo ra chỗ sâu và thả lưới ở đó”. 4 When he stopped speaking, he said to Simon: “Pull out to where it is deep, and let down your nets for a catch.” |
See more examples
Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với "mái chèo ngược" nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng. In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with "reverse oars" should they need to retreat quickly. |
Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi. Just row the damn boat. |
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. Some two years after meeting Jesus, Peter rowed through that windy night on the Sea of Galilee mentioned at the outset. |
Cái chèo của Ricky? Ricky's paddle? |
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo. If you're not gonna sleep, you can row. |
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. And with the same dogged determination that my father had bred into me since I was such a child -- he taught me how to sail, knowing I could never see where I was going, I could never see the shore, and I couldn't see the sails, and I couldn't see the destination. |
Âm nhạc là mái chèo. Music to paddle by. |
Hãy là người chèo lái nước Mỹ. To be Captain America. |
Tháng Mười Hai 1910 ông chèo thuyền tới Beirut, đáp tới Jbail (Byblos), nơi ông đã học tiếng Ả rập. In December 1910, he sailed for Beirut and on his arrival went to Jbail (Byblos), where he studied Arabic. |
Bạn đừng mong tất cả mọi thứ sẽ xuôi chèo mát mái hoài nhé . Do n't expect everything to go smoothly all the time . |
Mình phải gởi cái chèo. I've got to send the paddle. |
Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm. PETER strained against the oar and peered into the night. |
nằm chồng chèo lên nhau cạnh đống quần áo đắt tiền của họ. The truth of their bodies laid bare. |
Các tay chèo của New Zealand Emma Twigg và Mahé Drysdale nói về cuộc đua thuyền trở thành " vấn đề sống còn hơn là kỹ năng", và Rowing New Zealand nộp đơn khiếu nại chính thức với ban tổ chức để hoãn ngày đầu tiên khi điều kiện trở nên "không thể chèo". New Zealand rowers Emma Twigg and Mahé Drysdale talked about the regatta being about "survival rather than skill", and Rowing New Zealand lodged an official complaint with the organisers for not postponing the first day when conditions became "unrowable". |
Musashi đã giết chết đối thủ của mình bằng một thanh bokken, mà huyền thoại nói rằng ông đã khắc từ một mái chèo trên chiếc thuyền đưa ông đến đảo. Musashi killed his opponent with a bokken that legend says he had carved from an oar used on the boat that carried him to the island. |
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia. The teacher explained that Tongan fishermen glide over a reef, paddling their outrigger canoes with one hand and dangling the maka-feke over the side with the other. |
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. The Greek word translated “subordinates” can refer to a slave who rowed in the lower bank of oars on a large ship. |
Một phụ nữ đem theo vài lon côca trong khi đi chèo thuyền vào hôm chủ nhật và để chúng trong tủ lạnh trên thuyền . A woman went boating on Sunday taking with her some cans of coke which she put into the refrigerator of the boat . |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. In Saskatchewan, as across all of the boreal, home to some of our most famous rivers, an incredible network of rivers and lakes that every school-age child learns about, the Peace, the Athabasca, the Churchill here, the Mackenzie, and these networks were the historical routes for the voyageur and the coureur de bois, the first non-aboriginal explorers of Northern Canada that, taking from the First Nations people, used canoes and paddled to explore for a trade route, a Northwest Passage for the fur trade. |
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. To avert disaster, we must strenuously row upstream against the strong current. |
Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân. Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers". |
Cháu và ông ấy ngồi trên một chiếc thuyền có gắn mái chèo đã được kéo lên bãi cát và cởi bỏ áo khoác. We sat on a rowboat that had been hauled up on to the beach and took off our jackets. |
Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển. 1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast. |
Chèo chiếc thuyền dài. Lower the longboat! |
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa. In 2004 he told his coach he wasn’t going to kayak anymore. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of chèo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.