What does cây sung in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cây sung in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cây sung in Vietnamese.
The word cây sung in Vietnamese means fig tree, fig-tree. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cây sung
fig treenoun Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới. We shall plant your fig tree in the new land. |
fig-treenoun Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới. We shall plant your fig tree in the new land. |
See more examples
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. Again -- this time, sycamore -- wind- dispersed. |
Ở Ấn độ, chúng ta trồng những cây sung để tạo ra những cây cầu. In India, we train fig trees to make living bridges. |
Có thể là một cây sung... It's either a ficus... |
Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới. We shall plant your fig tree in the new land. |
Khoảng 3,700 ha, hoặc hơn 778,000 cây sung và ô liu đã được trồng xung quanh thị trấn. About 3,700 hectares, or 778,000 trees were used for fig cultivation. |
Những chùm rễ quấn quýt của cây sung giữ cho bờ sông khỏi sụt lở. The fig's tangled roots help to prevent the bank being washed away. |
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung A troubled mind drave me to walk abroad; Where, -- underneath the grove of sycamore |
Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy. My third wife... she has small and wrinkled teats, like the dried fruit on a fig tree. |
4 Thế nên ông chạy tới phía trước, trèo lên một cây sung để nhìn thấy ngài vì ngài sắp đi qua. 4 So he ran ahead and climbed a sycamore* tree in order to see him, for he was about to pass that way. |
Mỗi người mang theo một cây sung trường và các vũ khí nhỏ cùng đầy đủ đạn dược kéo dài trong tám tháng. Each man had a Winchester and small arms, and ammunition enough to last for eight months. |
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác. These particular ferns, figs and orchids live only on the branches of other trees. |
" Để ta dạy cháu cách làm nhé " 30 năm trước, Hali đã trồng cây sung kỳ lạ này bên bờ sông và giờ đây ông đang dạy 40 years ago, Hali planted this strangler fig on the river's edge and today he is teaching |
+ 27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la. + 27 The king made the silver in Jerusalem as plentiful as the stones, and cedarwood as plentiful as the sycamore trees in the She·pheʹlah. |
+ 15 Vua làm cho bạc và vàng tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá,+ còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la. + 15 The king made the silver and the gold in Jerusalem as plentiful as the stones,+ and cedarwood as plentiful as the sycamore trees in the She·pheʹlah. |
14 A-mốt đáp lời A-ma-xia: “Tôi không phải là nhà tiên tri cũng chẳng phải con trai của một nhà tiên tri. Tôi là một người chăn+ và chăm sóc cây sung. 14 Then Aʹmos answered Am·a·ziʹah: “I was not a prophet nor the son of a prophet; but I was a herdsman,+ and I took care of sycamore fig trees. |
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet. |
Tuổi thọ lớn hơn được quy cho nhiều loại cây ô liu khác nhau (Olea europaea) và một cây sung thiêng (Ficus religiosa) tại Sri Lanka trồng vào năm 283 TCN, nhưng ngày trồng đã gây tranh cãi. Greater ages have been attributed to various olive trees (Olea europaea) and a sacred fig (Ficus religiosa) in Sri Lanka was reportedly planted in 283 BC, but that date has been contested. |
Và giờ hãy bổ sung loại cây nấm rễ vào biểu đồ tôi đã sử dụng lúc trước. Now let's add a mycorrhiza plant into the diagram I used earlier. |
Bằng chứng này cho thấy sung là cây trồng đầu tiên và đánh dấu phát minh về công nghệ nuôi trồng. This evidence suggests that figs were the first cultivated crop and mark the invention of the technology of farming. |
Và chúng ta có thể sung sướng vì cây cỏ là một loại cây mạnh mẽ như thế. And we can be happy that grass is such a sturdy plant. |
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. He could choose from locally grown timber, such as cypress, oak, cedar, sycamore, and olive. |
Năm 1584, thống đốc người Genova đã ra lệnh rằng tất cả các nông dân và địa chủ phải trồng bốn loại cây mỗi năm; một cây hạt dẻ, ô liu, sung, và dâu tằm. In 1584 the Genoese governor ordered all farmers and landowners to plant four trees yearly; a chestnut, olive, fig, and mulberry tree. |
Độ ổn định bổ sung này cho phép cây chịu đựng được những tác động của các cơn bão khắc nghiệt, do đó làm giảm sự gãy đổ cây. This added stability allows these trees to withstand the impacts of severe storms, thus reducing the occurrence of fallen trees. |
Trong cả hai trường hợp, số tiền được hiển thị sau dấu cộng màu xanh lá cây là ngân sách bổ sung có sẵn để chi tiêu, số tiền này bù trừ điều chỉnh tín dụng. In both cases, the amount shown after the green + is your additional budget available to spend, which offsets the credit adjustments. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cây sung in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.