embarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gửi, đem, đưa, lên, mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarcar

gửi

(send)

đem

(take)

đưa

(supply)

lên

mang

(transport)

Xem thêm ví dụ

Portanto, decidi embarcar numa aventura.
tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng.
Você, Leonardo, precisa embarcar nesse navio.
phải đặt một chuyến đi trên con thuyền đó.
Sim, e eu nunca o convidei a embarcar neste barco.
Tôi cũng chưa bao giờ mời anh lên tàu cả.
(1 Timóteo 1:18; 4:14) Paulo, que também tinha o dom de profetizar, recebeu uma visão na qual os viajantes foram orientados a embarcar para a Macedônia, na Europa. — Atos 16:9, 10.
(1 Ti-mô-thê 1: 18; 4: 14) Phao-lô, cũng là người được ơn nói tiên tri, được ban cho một sự hiện thấy. Qua sự hiện thấy này, các bạn đồng hành được lệnh đáp tàu thủy đi xứ Ma-xê-đoan ở Âu Châu. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 9, 10.
6 Ali o oficial do exército encontrou um navio de Alexandria que estava indo para a Itália, e nos fez embarcar nele.
6 Tại đây, viên sĩ quan tìm được một chiếc thuyền từ A-léc-xan-ri-a sắp đi đến Ý nên bảo chúng tôi lên thuyền ấy.
Não o deixaram em condições antes de embarcar?
cái gì, thông thường bọn họ vẫn lắp chân tay giả rồi mới trả về địa phương chứ?
Depois de recusar turnê para divulgar seus dois últimos álbuns, Carey concordou em embarcar em uma curta temporada de concertos, que intitulou de Music Box Tour.
Sau khi từ chối lưu diễn từ hai album trước, Carey đồng ý mở đầu một loạt đêm nhạc ngắn hạn tại Mỹ mang tựa đề Music Box Tour.
Mas aqueles que não apagam essa luz dentro de si podem embarcar em uma jornada incrível: uma surpreendente migração para as regiões celestes.
Nhưng những ai không kìm nén cảm giác này bên trong mình đều có thể bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời—một cuộc di cư kỳ diệu tới những nơi chốn thượng thiên.
Richard Serra tinha que deixar a pintura de forma a embarcar nesta exploração divertida que o levou ao trabalho pelo qual é conhecido hoje em dia: enormes curvas de aço que, para as experienciar, precisamos de tempo e de nos mexermos.
Richard Serra phải từ bỏ việc vẽ tranh để bắt đầu cuộc khám phá vui vẻ này và nó dẫn anh đến tác phẩm gắn liền với tên tuổi của anh ngày hôm nay: những đường cong thép khổng lồ đòi hỏi thời gian và chuyển động của chúng ta để trải nghiệm.
“Mais de 5.000 santos lotaram o Templo de Nauvoo para conseguirem receber a investidura e a ordenança de selamento antes de embarcar em sua jornada” rumo ao Vale do Lago Salgado.8 O Presidente Brigham Young e muitos líderes da Igreja e oficiantes do templo despenderam seu tempo, dia e noite, servindo no templo para que esse importante trabalho pudesse ser realizado pelos santos.
“Có hơn 5.000 Thánh Hữu quy tụ lại ở Đền Thờ Nauvoo sau lễ cung hiến của đền thờ đó để họ có thể nhận được lễ thiên ân và giáo lễ gắn bó trước khi bắt đầu cuộc hành trình” đến thung lũng Salt Lake Valley.8 Chủ Tịch Brigham Young cùng nhiều vị lãnh đạo Giáo Hội và những người làm việc trong đền thờ dành ra thời giờ của họ, cả ngày lẫn đêm, phục vụ trong đền thờ để công việc quan trọng này có thể được thực hiện cho Các Thánh Hữu.
Muitos dos meus amigos presunçosos, citadinos e liberais, não acreditavam que eu pudesse embarcar em tal aventura.
Nhiều người bạn thành thị hào phóng, tự mãn của tôi đã không thể tin được tôi sẽ thực hiện một chuyến đi như thế.
Parece que Paulo a confiou então a Febe, uma irmã de Cencréia, que estava para embarcar numa viagem a Roma. — Romanos 16:1, 2.
Rồi Phao-lô dường như đã giao lá thư cho Phê-bê, là một chị ở thành Xen-cơ-rê, người sắp sửa lên đường đi đến Rô-ma (Rô-ma 16:1, 2).
Se disser uma única palavra que seja antes de embarcar, meu sargento estoura-lhe os miolos, tem ordens para isso.
Nếu bà nói một câu với bất cứ ai trên tàu, viên đội của tôi sẽ bắn vỡ sọ bà, ông ta đã được lệnh như thế.
Certo, Mas assegure de que veja a sua família antes de embarcar.
Cho nó lên đi. Nhưng phải tìm ra chỗ ngồi của gia đình nó trước đã.
Por mais que amasse aquela esfera eterna, você sabia que desejava e precisava embarcar em uma jornada.
Mặc dù vô cùng yêu mến ngôi nhà vĩnh cửu đó, nhưng các em biết rằng mình muốn và cần phải dấn thân vào một cuộc hành trình.
Os Embaixadores do Chanceler desejam embarcar imediatamente.
Với tất cả sự tôn trọng... các đại sứ của Thủ tướng mong được lên tàu ngay lập tức.
Avise quando o TARS embarcar.
Nói tôi biết khi TARS đã lên tàu.
Mesmo no meio de uma terrível destruição e morte e caos aprendi como é que pessoas comuns podem ajudar os seus vizinhos, partilhar comida, criar os seus filhos, evacuar alguém debaixo de fogo, do meio da rua mesmo sabendo que se está a colocar a própria vida em perigo ajudar feridos a embarcar em táxis para os tentar levar ao hospital.
Ngay cả giữa sự phá hủy ghê gớm, cái chết và sự hỗn loạn, Tôi học cái cách những người bình thường giúp đỡ hàng xóm của họ, chia sẻ thức ăn, chăm sóc lũ trẻ, kéo ai đó ra khỏi tầm bắn ở ngay giữa con đường ngay cả khi điều đó gây nguy hiểm cho chính cuộc sống của họ, giúp những người bị thương vào taxi cố gắng đưa họ đến bệnh viện.
Aqui nas profundezas de sua tumba... um servo do rei aguarda ser chamado... para embarcar em sua jornada pela eternidade.
Nơi đây, sâu trong nấm mồ của ông ta... một tôi tớ của vị vua luôn chờ được gọi... để sửa soạn cho chuyến đi của ngài vào cõi vĩnh hằng.
Tecnicamente, o "like" (como quem) devia ser "as" (como quando), mas soa ridículo, como se o autor fosse embarcar num símile homérico alargado: " 'como quando' se abre um pacote de linguini".
Về mặt ngữ nghĩa, nên thế từ "like" thành "as" nhưng nghe vậy thì có vẻ kì cục. như thể tác giả sắp sửa làm phép so sánh theo phong cách Hô-me mở rộng -- "như khi bạn mở một hộp mì ống."
Milhares de homens deixaram o delta do rio Pearl, na província chinesa de Guangdong, para embarcar na difícil viagem marítima rumo ao sul.
Hàng ngàn người đàn ông đã rời vùng châu thổ sông Châu Giang, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, để thực hiện một chuyến hành trình gian nguy trên biển tiến về phương nam.
Ela fez perguntas como: “Quem teria coragem de embarcar num avião se não acreditasse que as leis de aerodinâmica são verdades absolutas?”
Em nêu lên những câu hỏi như: “Ai là người trong chúng ta dám đi máy bay nếu không tin quy luật động lực học là hoàn toàn đúng?”.
Se a resposta é sim, então prepare-se: você vai embarcar num empreendimento desafiador — mas que vale muito a pena.
Nếu có, hãy sẵn sàng bắt đầu cố gắng vượt qua thách thức gay go nhất này—nhưng phần thưởng sẽ rất lớn.
O destino dizia-me que estava na hora de embarcar no meu Musha Shugyo.
Số phận đã nhắc tôi đến lúc phải lên đường.
Tripulação de Stromberg Um e Dois... embarcar em seus submarinos.
Đoàn thuỷ thủ Stromberg 1 và 2... sẽ tiếp nhận tàu của các anh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarcar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.