edict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edict trong Tiếng Anh.

Từ edict trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc lệnh, chỉ dụ, dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edict

sắc lệnh

noun

A similar edict banished the Muslims ten years later.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.

chỉ dụ

noun

11 Happily, though, many sincere people refused to follow these edicts.
11 Dù vậy, vui mừng là nhiều người chân thật không chịu nghe theo những chỉ dụ này.

dụ

noun

Xem thêm ví dụ

Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . .
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
Thus, they issued edicts tightening control on foreign trade, emigration, and “Christians.”
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
A similar edict banished the Muslims ten years later.
Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo.
You don't need those damned edicts.
Em không cần những chỉ dẫn chết tiệt đó.
The term Yavana is thought to be a transliteration of "Ionians" and is known to have designated Hellenistic Greeks (starting with the Edicts of Ashoka, where Ashoka writes about "the Yavana king Antiochus"), but may have sometimes referred to other foreigners as well after the 1st century AD.
Yavana được cho là một phiên âm của từ "Ionians" và được biết là nói đến người Hy Lạp thời Hy Lạp hóa (bắt đầu với các sắc lệnh của Ashoka, trên đó vua Ashoka viết về "vua Yavana Antiochus "), nhưng có thể có đôi khi được dùng chỉ người nước ngoài khác cũng sau thế kỷ 1.
The last issue of Manchukuo came on 2 May 1945, commemorating the 10th anniversary of an edict.
Lần phát hành cuối cùng của Mãn Châu quốc là vào ngày 2 tháng 5 năm 1945, để kỷ niệm năm thứ 10 của một sắc lệnh.
He appeared to be fairly frugal, although the effects his edicts on those subjects had on his officials and nobles are unclear.
Bản thân ông khá thanh đạm, mặc dù không rõ về tác động thực tế của các chiếu chỉ ông đã ban ra đối với các quan lại và quý tộc.
Please emperor issued an edict
Cung thỉnh hoàng hậu Hoàng thượng
The edict affirmed the Nicene-Constantinopolitan Creed (i.e., the Creed of Nicaea completed at Constantinople) as affording a common, final and united symbol or expression of faith.
Chỉ dụ phê chuẩn bản Tín điều Nicene-Constantinopolis (tức là Kinh Tin Kính Nicea được hoàn thành ở Constantinopolis) để đủ điều kiện trở thành cái chung cho vấn đề tôn giáo, cuối cùng và thống nhất biểu tượng hoặc biểu hiện của đức tin.
His policy of persecution led to revoking the Edict of Nantes.
Chính sách bắt bớ đạo Tin Lành của ông ta dẫn tới việc bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes.
Even though the Edict of Nantes officially applied for almost 90 years, one historian says that it was already “dying when it was assassinated in 1685.”
Dù Chiếu Chỉ Nantes được chính thức thi hành trong ngót 90 năm, một sử gia nói rằng nó “đang chết dần khi bị hạ sát vào năm 1685”.
In 212 AD, by means of the edict known as the Constitutio Antoniniana, the emperor Caracalla extended citizenship to all freeborn inhabitants of the empire.
Năm 212 CN, bằng sắc lệnh được biết đến như là Constitutio Antoniniana, hoàng đế Caracalla đã mở rộng quyền công dân cho tất cả các cư dân tự do của đế quốc.
Siddons laugh, which had to be in those edicts somewhere.
Siddons cười, điều phải có ở đâu đó trong những chỉ dẫn kia.
The most significant change by the edict was that the King did acquire the right to appoint or dismiss his heir apparent based on suitability rather than seniority and that the grandsons of Abdulaziz became eligible for the throne.
Thay đổi quan trọng nhất của sắc lệnh này là Quốc vương có quyền bổ nhiệm hoặc phế nhiệm người kế vị dựa trên sự thích hợp thay vì thâm niên và rằng các cháu trai nội của Abdulaziz đủ tư cách kế vị.
The violent persecution associated with this revocation left the Huguenots in an even worse position than before the Edict of Nantes.
Sự bắt bớ bằng bạo lực đi đôi với lệnh bãi bỏ đưa người Huguenot vào tình trạng còn tồi tệ hơn là trước khi có Chiếu Chỉ Nantes.
Not all of Diocletian's plans were successful: the Edict on Maximum Prices (301), his attempt to curb inflation via price controls, was counterproductive and quickly ignored.
Không phải tất cả các kế hoạch của Diocletianus đã thành công: sắc lệnh về giá tối đa (301), nỗ lực của ông để kiềm chế lạm phát thông qua kiểm soát giá cả, là phản tác dụng và nhanh chóng bị loại bỏ.
In January 1562, Catherine issued the tolerant Edict of Saint-Germain in a further attempt to build bridges with the Protestants.
Tháng 1 năm 1562, Catherine ban hành Chỉ dụ Saint-Germain trong nỗ lực hàn gắn với người Kháng Cách.
"""Edicts, rules, it all amounts to the same thing."
Chỉ dẫn, luật lệ, rút cuộc cũng thế cả.
Summonses, decrees, edicts, warrants, patents of nobility.
Lệnh triệu hồi, quyết định, nghị quyết, lệnh tống giam, giấy chứng nhận nguồn gốc quý tộc...
During this meeting, the emperors agreed on the so-called Edict of Milan, officially granting full tolerance to Christianity and all religions in the Empire.
Trong cuộc gặp gỡ này, hai vị hoàng đế đã đồng ý về sắc lệnh bây giờ gọi là Sắc lệnh Milan, chính thức cho phép tất cả mọi tôn giáo hoạt động tự do trong toàn đế quốc, đặc biệt là Kitô giáo.
The Edict remained in effect for the rest of the Middle Ages, and it was over 350 years until it was formally overturned under Oliver Cromwell in 1657.
Sắc lệnh vẫn có hiệu lực suốt phần còn lại của thời Trung Cổ, và kéo dài hơn 350 năm cho đến khi nó bị bãi bỏ bởi Oliver Cromwell năm 1656.
Under the influence of Constantius, Honorius issued the Edict of 418, which was designed to enable the Empire to retain a hold on the lands which were to be surrendered to the Goths.
Dưới ảnh hưởng của Constantius, Honorius đã ban hành Thánh chỉ năm 418, mục đích của Thánh chỉ này cho phép Đế quốc giữ lại những lãnh thổ đang có ý định đầu hàng người Goth.
Census edict by Roman governor of Egypt, 104 C.E.
Sắc lệnh điều tra dân số được quan tổng đốc La Mã ban hành tại Ai Cập vào năm 104 CN
She asserts that if you follow her edicts, you will marry a marquis—”
Bà ấy quả quyết rằng nếu cô làm theo những chỉ dẫn này, cô sẽ cưới một hầu tước.”
Crown Prince Huang, however, used delaying tactics in promulgating the edict, allowing Buddhists to flee or hide, but it was said that not a single Buddhist temple remained standing in Northern Wei.
Tuy nhiên, Thái tử Hoảng đã trì hoãn trong việc ban bố thánh chỉ, tạo điều kiện cho các Phật tử chạy trốn hay đi ẩn cư, song đã không một ngôi chùa nào còn tồn tại ở Bắc Ngụy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.