duodenum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duodenum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duodenum trong Tiếng Anh.
Từ duodenum trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột tá, tá tràng, Tá tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duodenum
ruột tánoun |
tá tràngnoun |
Tá tràngnoun (first section of the small intestine) |
Xem thêm ví dụ
If the stomach cannot be reattached to the duodenum a Billroth II is performed, where the remaining portion of the duodenum is sealed off, a hole is cut into the next section of the small intestine called the jejunum and the stomach is reattached at this hole. Nếu dạ dày không có thể được nối lại với tá tràng 1 thì thủ thuật Billroth II được thực hiện, nơi mà các phần còn lại của tá tràng được niêm cắt ra, một lỗ được cắt thành các phần tiếp theo của các ruột nhỏ được gọi là các ruột chay và dạ dày được nối lại lỗ này. |
Secretin is a hormone that regulates water homeostasis throughout the body and influences the environment of the duodenum by regulating secretions in the stomach, pancreas, and liver. Secretin là một hormone điều hòa cân bằng nước trong cơ thể và ảnh hưởng đến môi trường trong tá tràng bằng cách điều tiết các dịch tiết trong dạ dày, tuyến tụy và gan. |
The release of these hormones into the blood is stimulated by the entry of the acidic chyme into the duodenum. Việc giải phóng các hormone này vào máu được kích thích bởi sự xâm nhập của nhũ chấp có tính axit vào tá tràng. |
The duodenum also produces the hormone secretin to stimulate the pancreatic secretion of large amounts of sodium bicarbonate, which then raises pH of the chyme to 7. Tá tràng cũng sản xuất hormone tiết ra để kích thích tiết dịch tụy chứa lớn natri bicarbonate, nhờ vậy làm tăng độ pH của nhũ chấp đến 7. |
Fatty acids, monoglycerides (one glycerol, one fatty acid), and some diglycerides are absorbed by the duodenum, once the triglycerides have been broken down. Các axít béo, monoglyceride (1 gốc glyxêrin liên kết với một loại axít béo) và vài diglyceride được tá tràng hấp thu khi các glyceride bị chia nhỏ. |
In triglyceride form, lipids cannot be absorbed by the duodenum. Ở dạng triglyceride, tá tràng không thể được hấp thụ được lipid. |
In London, George Busk first described Fasciolopsis buski in 1843 after finding it in the duodenum of a sailor. Tại London, George Busk lần đầu mô tả Fasciolopsis buski vào năm 1843 sau khi tìm thấy nó trong tá tràng của một thủy thủ. |
In the duodenum, trypsin catalyzes the hydrolysis of peptide bonds, breaking down proteins into smaller peptides. Trong tá tràng, trypsin giúp xúc tác quá trình thủy phân liên kết peptide, phân giải các protein thành các peptide nhỏ hơn. |
It is a peptide hormone produced in the S cells of the duodenum, which are located in the intestinal glands. Đây là một hormone peptide được tạo ra trong các tế bào S của tá tràng, nằm ở các tuyến ruột. |
Secretin helps regulate the pH of the duodenum by (1) inhibiting the secretion of gastric acid from the parietal cells of the stomach and (2) stimulating the production of bicarbonate from the ductal cells of the pancreas. Secretin giúp điều chỉnh độ pH của tá tràng bằng (1) ức chế sự tiết dịch vị từ các tế bào đỉnh của dạ dày và (2) kích thích sản xuất bicarbonate từ các tế bào ống dẫn của tụy. |
The duodenum is a short section of the small intestine located between the stomach and the rest of the small intestine. Tá tràng là một phần ngắn của ruột non nằm giữa dạ dày và phần còn lại của ruột non. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duodenum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duodenum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.