dramatize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dramatize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dramatize trong Tiếng Anh.

Từ dramatize trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch hoá, kàm thành bi thảm, làm to chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dramatize

kịch hoá

verb

kàm thành bi thảm

verb

làm to chuyện

verb

Let me... we don't want things to get dramatic.
Cứ để tôi... đâu cần phải làm to chuyện.

Xem thêm ví dụ

It changes the sound of your voice quite dramatically.
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
Truly, “the rise, development and collapse of the Soviet Union,” says Ponton, was “one of the most dramatic spectacles of the twentieth century.”
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
But what you may not realize is how dramatically sex would change things for Mike and Heather —and not for the better.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Biology began to quickly develop and grow with Anton van Leeuwenhoek's dramatic improvement of the microscope.
Sinh học bắt đầu nhảy vọt với sự cải tiến vượt bậc kính hiển vi bởi Anton van Leeuwenhoek.
It lead to dramatic changes.
Nó dẫn tới những biến đổi sâu sắc.
Curves are as easy to cut as straight lines, complex 3-D structures are relatively easy to produce, and the number of machining steps that required human action have been dramatically reduced.
Các đường cong được thực hiện dễ dàng như đường thẳng, các cấu trúc phức tạp 3 chiều cũng dễ dàng thực hiện, và một lượng lớn các thao tác do con người thực hiện được giảm thiểu.
So , while the organisers of the surveys describe China as a non-democracy , the Chinese people seem to feel that a government that has presided over a booming economy , overseen a dramatic rise in the standard of living and responds to complaints from its people is a democratic government .
Vì vậy , trong khi người tổ chức của khảo sát mô tả Trung Quốc là nước không dân chủ , người Trung Quốc có vẻ cảm thấy rằng chính phủ đã kiểm soát được nền kinh tế bùng nổ , trông nom tăng vọt trong mức sống và đáp lại những lời than phiền từ nhân dân của nó là chính quyền dân chủ .
While there, my priorities in life changed dramatically.
Lúc đó, quan niệm của tôi về điều ưu tiên trong đời sống đã thay đổi hẳn.
When you move from that stage to young motherhood, there is a dramatic drop-off in outside commendation.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
Alma’s own experience in failing to follow his faithful father and then coming to a dramatic understanding of how much he needed forgiveness and what it meant to sing the song of redeeming love is powerful and compelling.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
The experts predict that no country in sub-Saharan Africa will meet the goals to dramatically reduce deaths by 2015 .
Các chuyên gia dự đoán không có quốc gia nào ở phía Nam Xa-ha-ra Châu Phi sẽ đạt được mục tiêu này để có thể giảm đáng kể tử vong trước năm 2015 .
13 Luke is a youth who was encouraged by another dramatization, Young People Ask —What Will I Do With My Life?
13 Luke là người trẻ đã được khích lệ khi xem một video khác: Giới trẻ thắc mắc—Tôi đặt mục tiêu nào cho đời mình?
However , over the past year , that has changed in a dramatic way .
Tuy nhiên , trong năm qua tình hình đã thay đổi một cách đáng kể .
He later went through a dramatic change of heart and served as a powerful missionary.
Sau đó, ông đã trải qua một sự thay đổi mãnh liệt trong lòng và phục vụ với tư cách là người truyền giáo vững mạnh.
Well, I thought the situation demanded something a little dramatic.
Ồ, anh nghĩ tình huống này đòi hỏi cái gì đó kịch tính một chút.
At the same time, it provided an easily managed source of quality meat, but the rising price of wool and a general move away from horned sheep had the breed suffer a dramatic decline throughout the 19th and 20th centuries.
Đồng thời, nó cung cấp một nguồn dễ dàng quản lý chất lượng của thịt, nhưng sự tăng giá của len và một động thái nói chung đi từ cừu sừng thành các giống chịu sự suy giảm mạnh trong suốt thế kỷ 19 và 20.
(Acts 10:30-35) Then, as the apostle proceeded to give a witness concerning Jesus Christ, something dramatic happened!
Rồi trong lúc sứ đồ làm chứng về Giê-su Christ, một việc đột ngột xảy ra!
Colonists had a dramatic effect on the Māori, bringing Christianity, advanced technology, the English language, numeracy and literacy.
Thực dân đã gây ảnh hưởng lớn đến người Māori, mang theo thiên chúa Giáo, các công nghệ tiên tiến, ngôn ngữ tiếng anh, toán và chữ cái.
The Israelites emerged from a dramatic social transformation that took place in the people of the central hill country of Canaan around 1200 BCE, with no signs of violent invasion or even of peaceful infiltration of a clearly defined ethnic group from elsewhere.
Người Israel xuất hiện từ một quá trình chuyển biến xã hội sâu sắc diễn ra trong các cư dân tại vùng núi miền trung của Canaan khoảng năm 1200 TCN, không có dấu hiệu về xâm chiếm bạo lực hoặc thậm chí là xâm nhập hoà bình của một dân tộc xác định rõ ràng và đến từ nơi khác.
The immensity of the universe didn’t suddenly change, but our ability to see and understand this truth changed dramatically.
Vũ trụ bao la đã không đột nhiên thay đổi, nhưng khả năng của chúng ta để xem và hiểu được lẽ thật này đã thay đổi đáng kể.
This match with five goals in extra time is one of the most dramatic in World Cup history, and is called the "Game of the Century" in both Italy and Germany.
Trận này có tới 5 bàn thắng trong hiệp phụ và là một trong những trận bóng kịch tính nhất trong lịch sử giải vô địch bóng đá thế giới, và thường được gọi là "Trận bóng thế kỷ" đối với cả Đức và Ý.
Now many of them are intensely dramatic.
Nào, rất nhiều trong số chúng vô cùng kịch tính.
The 2008 NHK Taiga drama Atsuhime (fifty episodes) was a dramatization of her life.
Bộ phim Taiga của NHK (2008) Atsuhime (50 tập) là hình tượng điện ảnh hoá của cuộc đời bà.
Tumor markers have increased dramatically these six months.
Từ nửa năm trước, các tế bào ác tính đã bắt đầu phát triển rất nhanh. Dạ?
Elements of control theory had appeared earlier but not as dramatically and convincingly as in Maxwell's analysis.
Các yếu tố của lý thuyết điều khiển đã xuất hiện trước đó nhưng không đáng kể và thuyết phục như trong phân tích của Maxwell.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dramatize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.