downfall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downfall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downfall trong Tiếng Anh.

Từ downfall trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự suy vi, sự sa sút, sự suy sụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downfall

sự suy vi

verb

sự sa sút

verb

He later lamented his spiritual downfall.
Về sau, ông đã than khóc về sự sa sút phần thuộc linh của mình.

sự suy sụp

verb

Do you know what led to Haman’s downfall?
Bạn có biết điều gì dẫn đến sự suy sụp của Ha-man không?

Xem thêm ví dụ

The Corsican Crisis severely weakened the Grafton Ministry, contributing to its ultimate downfall.
Cuộc khủng hoảng Corse đã làm suy yếu nghiêm trọng đến chính phủ Grafton, góp phần sự sụp đổ cuối cùng của nội các này.
Since the downfall of the communist regime, the Romanian educational system has been through several reforms.
Kể từ sự sụp đổ của chế độ cộng sản, hệ thống giáo dục România đã được thông qua một số cải cách.
But Samson knew the real reason for his downfall.
Nhưng Sam-sôn hiểu nguyên nhân sự suy bại của ông.
In it, Obadiah wrote of the downfall of Edom and prophesied that saviors shall stand upon Mount Zion.
Trong sách, Áp Đia viết về sự sụp đổ của Ê Đôm và tiên tri rằng những người giải cứu sẽ đứng trên Núi Si Ôn.
In the 2004 movie Downfall he plays Joseph Goebbels.
Trong bộ phim Downfall ông đóng vai Joseph Goebbels.
I will never forget the young man —he could not have been older than 19— who had distributed pamphlets that predicted the downfall of Hitler and the Third Reich. . . .
Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc...
It nearly led to his downfall, for I let the water freeze before drying.
Điều này đã làm cho vị chủ tịch đã gần trượt té, bởi vì Cha đã để nước đóng băng trước khi lau khô.
He conspired with the officers of GRU against Beria to avoid his own downfall.
Serov âm mưu với các sĩ quan của GRU chống lại Beria để tránh sự sụp đổ của mình.
Do you know what led to Haman’s downfall?
Bạn có biết điều gì dẫn đến sự suy sụp của Ha-man không?
Marlborough and Godolphin, now distanced from Anne, would henceforth have to conform to the decisions of a Whig ministry, while the Tories, sullen and vengeful, looked forward to their former leaders' downfall.
Marlborough và Godolphin, giờ không còn gần gũi với Anne, buộc phải tuân thủ những quyết định của một chính quyền đảng Whig, trong khi những người Tory, thất vọng và mong báo thù, mong chờ sự thất thế của những người lãnh đạo cũ.
However, his wit and charm soon secured the Queen's forgiveness: despite his closeness to Essex, he survived Essex's downfall with his reputation more or less unsullied.
Tuy vậy, trí thông minh và sự quyến rũ của ông nhanh chóng bảo đảm sự tha thứ của Nữ hoàng: bất chấp sự thân mật của ông với Essex, ông đã vượt qua sự thất thế của Essex với danh tiếng ít nhiều không bị vấy bẩn.
My liver has been poured out on the ground, because of the downfall of the daughter of* my people,+
Gan đổ trên đất, vì con gái* dân tôi bị sụp đổ,+
They are robbed of sleep unless they cause someone’s downfall.
Chưa đánh ngã được ai, chúng cứ thao thức mãi.
The Sixtus Affair, however, led to Count von Czernin's downfall.
Tuy nhiên Vụ việc Sixtus đã làm cho sự nghiệp Bá tước von Czernin xuống dốc.
That was Samson’s downfall.
Đó là sự suy bại của Sam-sôn.
The most influential case was that of Günter Guillaume, which led to the downfall of West German Chancellor Willy Brandt in May 1974.
Một trường hợp mà gây nhiều tiếng vang nhất là vụ Günter Guillaume, khiến thủ tướng Tây Đức, ông Willy Brand phải từ chức vào tháng 5 năm 1974.
Coupled with Nakheel's financial downfall, controls and checks over the city's security, compliance to regulations and maintenance of infrastructure were dropped beginning in January 2009 by the developer who used to control and maintain this earlier.
Cùng với sự sụt giảm tài chính của Nakheel, việc kiểm soát an ninh của thành phố, việc tuân thủ các quy định và bảo trì cơ sở hạ tầng đã được giảm bớt đầu tháng 1 năm 2009 bởi nhà phát triển đã từng kiểm soát chặt chẽ và duy trì điều này trước đó.
The Golden Horde to the north was besieging Genoese colonies along the coast of the Black Sea, and the Yuan dynasty in China was seeing the first seeds of a resistance which would lead to its downfall.
Kim Trướng hãn quốc ở phía bắc bao vây các thuộc địa Genova dọc theo bờ biển của biển Đen, và nhà Nguyên ở Trung Quốc đã được nhìn thấy những mẫm móng đầu tiên của một sự kháng cự sẽ dẫn đến sự sụp đổ của nó.
During my travels, I had seen many forms of human depression and downfall, and I was frustrated at my inability to change things.
Trong các cuộc hành trình của tôi, tôi đã thấy nhiều sự chán nản và thất bại của con người, và tôi rất nản lòng vì tôi không có khả năng để thay đổi sự việc.
Her downfall was astounding; she has no one to comfort her.
Sự sụp đổ nàng khủng khiếp, không ai an ủi.
Operation Downfall.
Chiến Dịch Thác Đổ.
After listening to the person’s viewpoint, show something from one of the current magazines that may capture his interest about false religion’s failure or its approaching downfall.
Sau khi lắng nghe quan điểm của người đó, chỉ cho người đó thấy một vài điều trong một tạp chí hiện hành mà có thể khiến cho người đó chú ý đến sự thất bại của tôn giáo giả hay sự sắp kết liễu của nó.
The Parthians also probably played a role in the downfall of the Bactrian kingdom.
Người Parthia cũng có thể đóng một vai trò trong sự sụp đổ của vương quốc Bactria.
Before Voldemort's downfall, he entrusted the Horcrux to Lucius Malfoy.
Trước khi sụp đổ, Voldemort đã tin cậy giao Trường Sinh Linh Giá đó cho Lucius Malfoy.
This triggered a chain of events that led to the downfall of the Tokugawa regime and the restoration of imperial rule.
Điều này bắt đầu một loạt các sự kiện dẫn đến sự sụp đổ của chế độ Tokugawa và sự khôi phục quyền lực của Thiên hoàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downfall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.