도리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 도리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도리 trong Tiếng Hàn.
Từ 도리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đòn tay, chuột hương lông trắng, dây nịt, đường dẫn, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 도리
đòn tay(purlin) |
chuột hương lông trắng
|
dây nịt
|
đường dẫn
|
đường
|
Xem thêm ví dụ
도리가 없어요 Đó là kế hoạch à? |
그처럼 “불안한 생각”으로 괴로워하는 사람들은 평생토록 그러한 감정을 견디며 살아가는 것 외에는 다른 도리가 없습니까? Những người phải vật lộn với “tư-tưởng bộn-bề” như thế sẽ chịu tình trạng này suốt đời sao? |
대단한데, 도리? Oh, thật tuyệt vời, Dory. |
더 중요한 점으로, 한나가 여호와에 대해 가졌던 믿음은 어찌해 볼 도리가 없는 것 같은 상황을 견뎌 내는 데 어떻게 도움이 되었습니까? Quan trọng hơn, làm sao đức tin nơi Đức Giê-hô-va giúp An-ne đương đầu với tình cảnh gần như bế tắc? |
15 하지만, 많은 사람이 현대 과학과 성서가 어쩔 도리 없이 어긋나는 부분이라고 말하는 한 분야가 있습니다. 15 Tuy nhiên, có một khía cạnh mà nhiều người nói rằng khoa học hiện đại không bao giờ đồng ý với Kinh-thánh. |
‘나는 원래부터 그런 사람이며 따라서 나로서는 어쩔 도리가 없다’고 생각했습니다. Tôi lý luận: ‘Tôi sinh ra là như vậy, và tôi không thể làm gì khác được’. |
“인자[예수]의 온 것은 섬김을 받으려 함이 아니라 도리어 섬기려 하고 자기 목숨을 많은 사람의 대속물로 주려 함이니라.”—마가 10:45. “Vì Con người [Giê-su] đã đến không phải để người ta hầu việc mình, song để hầu việc người ta, và phó sự sống mình làm giá chuộc cho nhiều người” (Mác 10:45). |
지질학: 창조에 관한 성서 기록에 관해, 저명한 지질학자 월리스 프랫은 이렇게 말하였다. “만일 내가 지질학자로서, 창세기가 주어졌던 부족들과 같은 순박한 목축민들에게 땅의 기원과 지상 생물의 생성 과정에 관한 현대의 개념을 간단하게 설명하라는 요청을 받는다면, 나도 창세기 제 1장에 사용된 표현을 대부분 거의 그대로 따르는 수밖에는 별 다른 도리가 없다.” Địa chất học: Bàn về lời tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo, nhà địa chất học nổi tiếng tên là Wallace Pratt nói: “Nếu có ai kêu tôi với tư cách là một nhà địa chất học và bảo tôi giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đất cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ của Sáng-thế Ký đoạn Một”. |
생활을 더 편리하게 해 주고 근로 효율을 더 높여 준다고 하는 현대 기술은, 직장에서 겪는 압력을 도리어 가중시켜 왔을지 모릅니다. Công nghệ hiện đại được cho là làm cuộc sống dễ chịu hơn và làm việc hữu hiệu hơn, nhưng có lẽ đã làm tăng thêm áp lực tại nơi làm việc. |
어떤 ‘경건치 아니한 자들’이 회중에 가만히 들어와서 “우리 하나님의 은혜를 도리어 색욕거리로 바꾸고”있었기 때문입니다.—유다 3, 4. Bởi vì vài “kẻ không tin-kính” đã len lỏi vào hội-thánh và đang “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác” (Giu-đe 3, 4). |
● “달리 어쩔 도리가 없었지요. ● “Chúng tôi nghĩ mình phải làm thế... |
그러한 존재가 개개인과 나라들의 삶을 미리 결정해 놓기 때문에 미래도 과거와 마찬가지로 피할 도리가 없다고 사람들은 생각합니다. Người ta nghĩ rằng lực này định đoạt trước đời sống từng cá nhân và cả quốc gia, khiến không thể tránh được tương lai cũng như đã không tránh được quá khứ. |
나쇼 도리의 체험담을 읽기 원한다면, 「파수대」 1996년 1월 1일호 참조. Tự truyện của Nasho Dori được đăng trong Tháp Canh ngày 1-1-1996. |
도리라면 어떻게 했을까? Dory sẽ làm gì? |
많은 사회에는 간음을 범하고도 뉘우치지 않는 남편과 함께 사는 수밖에 달리 도리가 없는 아내들이 있다. Tại nhiều cộng đồng, có những người vợ không có sự lựa chọn nào khác hơn là đành chịu chung sống với người chồng phạm tội ngoại tình mà không ăn năn. |
“약속하신 이는 미쁘시니 우리가 믿는 도리의 소망을 움직이지 말고 굳게 잡아 서로 돌아보아 사랑과 선행을 격려하며 모이기를 폐하는 어떤 사람들의 습관과 같이 하지 말고 오직 권하여 그날이 가까움을 볼쑤록 더욱 그리하자.” “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về điều trông-cậy chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín. |
··· 그분이 모든 사람을 위하여 죽으신 것은, 살아 있는 사람들이 더 이상 자기를 위하여 살지 않고 도리어 ··· [그분을] 위하여 살게 하려는 것입니다.” Ngài đã chết vì mọi người, hầu cho những kẻ còn sống không vì chính mình mà sống nữa, nhưng sống vì ngài’. |
그런가 하면, 역사상 어느 시기에나 초인간적인 힘이 운명을 좌우하기 때문에 어쩔 도리가 없다고 생각한 사람들이 있었습니다. Trong suốt lịch sử, nhiều người cảm thấy bất lực vì nghĩ rằng nguồn lực siêu nhiên đã chế ngự cuộc đời họ. |
소아과 의사들은, 많은 경우 부모는—그리고 자녀도—이 병이 나을 때까지 참는 수밖에 도리가 없을 것이라고 말합니다. Bác sĩ nhi khoa cho biết, trong nhiều trường hợp, cha mẹ và trẻ chỉ cần chờ cho qua cơn đau. |
인쇄된 책이 나오기 전 시대였으므로, 예수의 말씀을 듣고 가치 있게 여긴 사람들은 그분의 말씀을 정신과 마음에 새기는 수밖에 다른 도리가 없었습니다. Vào thời chưa có máy in, người nghe có lòng trân trọng phải ghi nhớ những lời ngài trong tâm trí. |
“인자가 온 것은 섬김을 받으려 함이 아니라 도리어 섬기려 하고 자기 목숨을 많은 사람의 대속물로 주려 함이니라.” “Ấy vậy, Con người đã đến, không phải để người ta hầu việc mình, song để mình hầu việc người ta, và phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người”. |
전 도리예요 저 좀 도와주실래요? Các bác có thể giúp cháu được không? |
예수께서는 이렇게 말씀하셨읍니다. “인자가 온것은 섬김을 받으려 함이 아니라 도리어 섬기려 하고 자기 목숨을 많은 사람의 대속물로 주려 함이니라.” Giê-su nói: “Con người đã đến, không phải để người ta hầu việc mình, song để mình hầu việc người ta và phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28). |
도리가 아직 트럭에 있어요 Cô ấy vẫn còn trong cái xe tải! |
그건 신사의 도리가 아니지 사양하지 마 Nhưng với tư cách một quý ông, tôi muốn thế. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.